By GokiSoft.com| 21:19 27/10/2023|
Học HTML5 - CSS3

Bài Thi Lý Thuyết HTML/CSS/JS - 3

TEST HTML+CSS+JavaScript

(nhấn nút Result phía cuối bài test để biết kết quả)

Q1: Hàm dùng để chuyển đổi một xâu sang số nguyên Str2Int strToInt parseInt parseStrInt Q2: Thuộc tính _____ của đối tượng Window tham chiếu đến cửa sổ hay frame hiện tại Name Self Status Q3: Thuộc tính _____ của đối tượng Window thể hiện tài liệu HTML trong một cửa sổ trình duyệt event document history Q4: Ba đặc điểm của DHTML là: DHTML cho phép người dùng xác định kiếu dáng của văn bản Trong DHTML người dùng không thể viết các script để thay đổi kiểu dáng và nội dung của một trang web DHTML cho phép người dùng bắt các sự kiện được sinh ra bởi user hay hệ thống và thay đổi được kiểu dáng hay nội dung của trang một cách động DHTML cho phép người dùng xác định của các phần tử HTML Trong DHTML, phương thức là hoạt động của một đối tượng Q5: _____ là sự kiện được sinh ra khi user click chuột trên một phần tử của form hay một siêu liên kết onFocus onChange onLoad onClick Q6: Trong hàm space, có đoạn mã như sau:

 for(var i=0; i<space.length; i++)
  if(check == space.charAt(i))
   return true;

Câu nào dưới đây có thể dùng để thay thế cho đoạn trên? return (space.indexOf(check, 0) <=0 ? false : true); if(space.indexOf(check, 0) >=0) {return true;} return false; if(space.lastIndexOf(check, check.length) > 0) {return true;} return false; return (space.LastIndexOf(check, check.Length) == 0 ? false:true); Q7: _____ là một ứng dụng dùng để hiển thị nội dung của một trang HTML Đối tượng Đối tượng Browser Trình duyệt Q8: Câu lệnh ______ dùng để chạy một chuỗi các lệnh, tất cả các lệnh đó đều tham chiếu đến một đối tượng xác định switch with if for Q9: Làm thế nào để có thể mở một cửa sổ browser thứ hai bằng một câu lệnh JavaScript? document.open("http://www.thedomain.com/") window.open("http://www.thedomain.com/") openWindow("http://www.thedomain.com/") document.openWin("http://www.thedomain.com/") Q10: Xem đoạn mã sau:

 <HTML>
  <HEAD>
   <TITLE>Page one</TITLE>
   <SCRIPT LANGUAGE= "javascript">
    var d=-7;
    var e=-9;
    alert("The value of d and e = " + (d && e));
    alert("The value of d or e = " + (e || d));
   </script>
  </HEAD>
 </HTML>

Kết quả của đoạn trên là -7 -9 -9 -9 -7 -7 Q11: Phương thức _____ sử dụng vị trí tên cùng vầ bên trái của tầng để xác định các tọa độ x và y tương ứng. slideTo() moveTo() animate() Q12: Các biến trong JavaScript phân biệt chữ hoa chữ thường Sai Đúng Q13: Dấu chấm phẩy được dùng khi nào trong javaScript? Để kết thúc một lệnh Để kết thúc một lệnh bên trong một khối lệnh (block) Khi cần thiết để phân biệt các câu lệnh với nhau Để cho mã đọc dễ hơn Q14: Thẻ _____ dùng cho các trình duyệt không hỗ trợ JavaScript. <CONFIRM> <NOSCRIPT> <WRITE> Q15: Một trình duyệt chạy được Java, tự động là một trình duyệt chạy được JavaScript. Đúng Sai Q16: Tìm câu lệnh sai JavaScript có thể dùng để viết cả các script chạy phía client và server Các browser hỗ trợ JavaScript không đọc các lệnh JavaScript nằm trong thẻ NOSCRIPT Có thể chèn trực tiếp các lệnh JavaScript vào trong một trang HTML Q17: JavaScript có thể dùng để xây dựng một ứng dụng chạy độc lập Đúng Sai Q18: Tìm kết quả của đoạn chương trình sau:

 <HTML>
  <HEAD>
   <SCRIPT LANGUAGE="JavaScript">
    str = "Reversal of Fortunes";
    re = /(w+) s(w+) s(w+) /;
    newstr = str.replace(re, "$3 $2 $1");
    document.write(newstr);
   </SCRIPT>
  </HEAD>
 </HTML>

senutroF fo lasreveR

Fortunes of Reversal

REVERSAL OF FORTUNES

Reversal of Fortunes

Q19: Chuỗi nhị phân của biểu thức 15 <<3 là

0001111

1111000

1110001

Q20: Cú pháp chính xác của thuộc tính RowDelim là:

Filename.Text.Row.Delim=rowdelimiter

<PARAM NAME = “RowDelim” VALUE = rowdelimiter>

Filename.RowDelim = rowdelimiter

<PARAM NAME= rowdelimiter VALUE=”RowDelim.Text”

Q21: ________ thể hiện tài liệu HTML trong một cửa sổ trình duyệt, dùng để lấy thông tin về tài liệu, kiểm tra và thay đổi các phần tử HTML, text trong tài liệu và xử lí các sự kiện

Đối tượng Location

Đối tượng Document

Đối tượng Window

Q22: Phương thức ______của đối tượng Window thực hiện một công việc nào đó sau mỗi khoảng thời gian xác định

setTimeout()

confirm()

setInterval()

Q23: thuộc tính href của thẻ <A> là cụm từ viết tắt của:

Hyperterminal REference Foreign

Hyperterminal REFerence

Hypertext REFerence

Q24: Thuộc tính _____ quyết định liệu người dùng có thể thay đổi nội dung của phần tử hay không.

Disabled

Readonly

Options

Q25: Kết quả của đoạn mã sau là gì?

 <input type=radio value="" name="b3" size="40">

Tạo ra một textbox

Tạo ra một radio button

Tạo ra một checkbox

Q26: Thẻ _____ dùng để chèn ảnh vào trong một trang HTML.

PASTE

IMG

BODY

Q27: Thẻ _____ của bản đồ ảnh phía client dùng để chuyển các vùng ảnh với các URL tương ứng.

AREA

MAP

USEMAP

Q28: Thuộc tính _______ của thẻ IMG được dùng để chỉnh căn lề của ảnh với văn bản xung quanh.

SRC

ALIGN

ALT

Q29: Xem xét đường dẫn C:myfilesfavouritesforever.htm. Đây là:

URL tương đối

Đường dẫn tuyệt đối

Đường dẫn tương đối

Liên kết tuyệt đối

Q30: Để tạo ra một siêu liên kết, các thành phần yêu cầu là: (chọn hai)

Thẻ anchor

Điểm nóng (hotspot)

Địa chỉ đầy đủ hay URL của file được liên kết

Thẻ HREF

Q31: Các phần tử _____chứa dữ liệu hoặc các phần tử trong dòng khác và không bắt đầu trên dòng mới.

Mức khối (Block level)

Mức văn bản (Text level)

Mức tài liệu (Document level)

Q32: Xét đoạn mã dưới đây, đâu là phát biểu đúng?

 <HTML>
  <HEAD>
   <TITLE>Welcome</TITLE>
  </HEAD>
   <BODY>
    <H3>Create A Document</H3>
   </BODY>
 </HTML>

Đoạn text “Create A Document” xuất hiện trong thanh tiêu đề của window.

Đoạn text “Create A Document” được hiển thị trong trang HTML.

Đoạn text “Welcome” được hiển thị trong trang HTML.

Đoạn text “Welcome” xuất hiện trong thanh tiêu đề của window.

Q33: Cơ chế_____ mà WWW tuân theo một dạng đặt tên thống nhất để truy cập nguồn tài nguyên trên web.

Giao thức

Địa chỉ

HTML

Q34: Phương thức GET dùng để gửi dữ liệu của người dùng như là một khối dữ liệu lên server?

Đúng

Sai

Q35: _____ liệt kê các phần tử được đặt trước với các bullet.

Danh sách có thứ tự

Danh sách không có thứ tự

Danh sách định nghĩa

Q36: Phần tử _____ được dùng để xác định nội dung ở trong dòng.

STYLE

SPAN

DIV

Q37: Thuộc tính FONT có thể được thiết lập cho toàn bộ tài liệu bằng cách đặt phần tử trong thẻ Body.

Sai

Đúng

Q38: Thẻ ______ dùng để gắn tiêu đề cho một phần tử FIELDSET.

FIELDSET

DISABLED

LEGEND

Q39: Các yếu tố cần quan tâm khi thiết kế bố cục của trang web:(Chọn bốn)

Các siêu liên kết nên rõ ràng trên trang web.

user có thể chọn một liên kết và chuyển tới một trang xác định.

Tổ chức liên kết giữa các trang

Trình bày trực quan bằng hình ảnh không cần thiết.

Cần thiết phải có bảng nội dung (table of contents)

Các trang con phải có menu

Q40: Cho đoạn script sau, hai hộp thoại alert sẽ đưa ra thông tin gì (trình duyệt là IE)?

 alert(“typeof tfunc = “ + typeof tfunc);
 function tfunc(I) { };
 alert(“typeof tfunc = “ + typeof tfunc) ;

Hộp thoại đầu tiên hiển thị “typeof tfunc = undefined”, hộp thú hai hiển thị “typeof tfunc = function”.

Cả hai đều hiển thị “typeof tfunc = undefined”.

Hộp thoại đầu tiên hiển thị “typeof tfunc = function”, hộp thoại thứ hai hiển thị “typeof tfunc = undefined”.

Cả hai đều hiển thị “typeof tfunc = function”.

Q41: Hàm JavaScript dưới đây sẽ chạy bao nhiêu lần khi được gọi?

 var timer;
 function start()
 {
  timer = setTimeout("start();", 10) ;
 }

Đoạn code không hợp lệ

Chạy đến khi nào gọi hàm clearTimeout.

Có thể chạy đến 10 lần

Chỉ chạy 1 lần

Chính xác 10 lần

Q42: Các tầng kế cận nhau có thể có cùng các giá trị thuộc tính zIndex.

Sai

Đúng

Q43: Các sự kiện Focus và Selection trong DHTML là: (chọn hai)

OnSelect

OnDblcilck

OnBlur

OnFocus

OnMousemove

Q44: Đối tượng _____ cung cấp một danh sách các URL đã truy cập gần đây nhất ở máy khách (client)

Location

Navigator

History

Q45: Nếu một biến string có tên là sample với giá trị bằng test, phương thức sample.big(: cho kết quả như thế nào?

Trả về ‘Test’.

Trả về ‘<BIG>test</BIG>’.

Giống với sample.toUpperCase()

Thay đổi giá trị của test thaIt changes the value of test thành ‘<BIG>test</BIG>’.

Q46: _____của liên kết dữ liệu cung cấp đường kết nối tới nguồn dữ liệu.

HTML extension

Data source object

Q47: Cho đoạn mã lệnh dưới, chọn kết quả đúng

 <html>
  <head>
   <script language="javascript">
    a=new Array(2,2);
    a[0,0]="p";
    a[0,1]=1;
    a[1,0]="r";
    a[1,1]= 2;
    document.write("The alphabet is " + a[1,0] +",");
    document.write("The value is " + a[1,1]);
   </script>
  </head>
 </html>

The alphabet is p, The value is 1

The alphabet is r, The value is 2

The alphabet is 1, The value is r

Q48: Toán tử XOR là

||

^

~

Q49: Một trình duyệt bật chức năng cho phép chạy Java sẽ tự động là một trình duyệt chạy được JavaScript.

Sai

Đúng

Q50: Cách nào dùng để giấu mã JavaScript không cho các trình duyệt chạy chúng?

Bao quanh đoạn mã đó bằng các chú thích của JavaScript’.

Đặt phần code giữa thẻ <script> và </script> như là các chú thích của HTMLđối với các trình duyệt.

Các trình duyệt khác bỏ qua tất cả các thứ giữa thẻ <script> và </script>.

Đặt các chú thích của HTML bên trong các chú thích của JavaScript

Q51: Xác định các cách mà các câu lệnh JavaScript có thể được chèn vào trong một file HTML (chọn 4)

Nhúng trực tiếp các câu lệnh vào trong tài liệu qua thẻ <SCRIPT>

Làm các bộ sử lí sự kiện bên trong tất cả các thẻ HTML.

Sử dụng các biều thức (expression: JavaScript làm giá trị cho các thuộc tính của các thẻ HTML.

Làm các bộ sử lí sự kiện ( event handlers : bên trong một số thẻ HTML cụ thể.

Liên kết một file nguồn JavaScript vào một tài liệu HTML.

Q52: Các đặc điểm của DHTML là gì? (chọn ba)

Khung (Frames)

Vị trí động

Sử lí sự kiện (Event handling)

Kiểu (Styles)

Bảng (Tables)

Q53: Khi một tài liệu HTML được hiển thị trong một trình duyệt, cây phân cấp của các đối tượng như sau:

Đầu tiên là các phần tử HTML, sau đó đến các đối tượng Scripts, cuối cùng là các đối tượng của trình duyệt

Đầu tiên là các đối tượng của trình duyệt, sau đó là các đối tượng của Scripts, cuối cùng là các phần tử HTML

Đầu tiên là các đối tượng của Scripts sau đó là các đối tượng của trình duyệt, cuối cùng là các phần tử HTML

Q54: Thuộc tính _____ của bộ lọc blur xác định hướng làm mờ.

Strength

Direction

Add

Q55: _____ là quá trình chuẩn bị cho việc thiết kế một web site.

Giai đoạn phát triển

Giai đoạn thiết kế

Giai đoạn trình bày

Q56: Kiểu bản đồ ảnh ______, khi người dùng click vào bản đồ ảnh, trình duyệt gửi tọa độ điểm đến một chương trình trên server.

Client –side

Server-side

Browser-side

Q57: Thuộc tính _____ của thẻ BODY được đặt là fixed để ảnh đứng yên còn văn bản di chuyển khi cuộn trang.

BACKGROUND

BGPROPERTIES

IMG SRC

Q58: Thẻ ____ dùng để xác định tiêu đề cho các cột của bảng

<TD>

<TH>

<TR>

Q59: Một bảng chỉ có duy nhất một phần tử CAPTION.

Sai

Đúng

Q60: Phần tử _____ được định nghĩa bên trong phần HEAD không được hiển thị cùng với nội dung của trang

Attach

Link

Rel

Q61: ______ là cách thức trình bày ngôn ngữ định dạng tài liệu

CGML

SGML

HTML

Q62: _____ là kết nối đến một file hay một tài liệu khác, hay đến một phần khác trong cùng một tài liệu

Liên kết tuyệt đối

Siêu liên kết (Hyperlink)

Liên kết tương đối

Liên kết trong

Liên kết ngoài

Q63: Các phần tử giống nhau trên form có thể được nhóm sử dụng thẻ _____

LEGEND

FIELDSET

DISABLED

Q64: Phần tử HEAD được dùng để xác định thông tin về tài liệu HTML.

Sai

Đúng

Q65: Thuộc tính COLSPAN dùng với thẻ <TR>, thuộc tính ROWSPAN được dùng với thẻ <TD>

Đúng

Sai

Q66: Phần tử_____ cung cấp thông tin về thông tin trên trang HTML.

<BODY>

<META>

<TITLE>

Q67: Phần tử_____ được dùng để xác đình nội dung mức khối.

STYLE

DIV

SPAN

Q68: Cấu trúc dùng để điều khiển lặp trong một chương trình gọi là

Các lệnh điều khiền

Lặp

Các lệnh điều kiện

Q69: Điều kiện gì sau đây với tài liệu HTML dưới đây để câu lệnh sau là đúng:

 document.forms[0].display.value = clock;

Có nhiều form trong tài liệu.

Có một form trong tài liệu có điều khiển tên là display

Không có form nào trong tài liệu

Có một điều khiển input nào đó tên là forms[0] hiển thị từ clock

Q70: Một ID selector có phần trước là một dấu ________

@

#

!

Q71: Phương thức _____ của đối tượng Window kiểm tra biểu thức đúng một lần sau một khoảng thời gian xác định

confirm

SetTimeout

SetInterval

Q72: Các phương thức HTML của đối tượng string dùng để?

Đọc xâu từ các trang HTML

Để thay thế các thẻ HTML bằng các thẻ HTML khác

Để chèn các thẻ HTML vào trong một đối tượng string

Trả về một xâu mới chứa thêm các thẻ HTML

Q73: Cú pháp chung của đối tượng string là: (chọn 2)

Tên thuộc tính.Tên xâu

Tên xâu.Tên phương thức

Tên xâu.Tên thuộc tính

Tên phương pháp.Tên xâu

Q74: onMouseOver, onMouseOut, onLoad là_____được hỗ trợ bởi thẻ <LAYER>.

Phương thức

Sự kiện.

Thuộc tính

Q75: Thuộc tính document là: (chọn ba)

Các thuộc tính mà những mảng đối với các applet, liên kết được nhúng và các neo được đặt tên ở trong tầng đó.

Một thuộc tính các image là một mảng chứa tất cả các ảnh trong tầng.

Thuộc tính các Image là các mảng đối với tất cả các applet, liên kết được nhúng và các neo được đặt tên trong tầng đó.

Một mảng các tầng chứa tất cả các tầng có mức cao nhất ở bên trong tầng này.

Các thuộc tính là một mảng chứa tất cả các image trong tầng.

Q76: Giá trị của một hằng số sẽ thay đổi trong khi chạy đoạn script.

Đúng

Sai

Q77: Phương thức _____ đưa ra một kí tự ngắt dòng sau khi đưa ra kết quả.

Onclick

Writeln

Write

Q78: Xem đoạn mã HTML sau:

 <HTML>
  <HEAD>
   <TITLE>Page one</TITLE>
   <SCRIPT LANGUAGE = “JavaScript”>
    document.write(“We are going for a party.” + “<p>Would you like to join us?</p>”)
   </SCRIPT>
  </HEAD>
 </HTML>

Kết quả của đoạn trên là:

Có một lỗi trong đoạn trên.

We are going for a party.

Would you like to join us?

We are going for a party. Would you like to join us?

Q79: Giá trị của biến r sau khi chạy những lệnh dưới đây là gì?

 s="3*1";
 r=eval(s+2+3);

45

8

369

NaN

Q80: Ý nghĩa của đoạn chương trình sau là?

 <HTML>
  <BODY>
   <DIV STYLE = "position:absolute; top:100; left:100; filter:flipv">
    <CENTER><FONT color = hotpink size = 5>This text has been flipped </FONT></CENTER>
   </DIV>
  </BODY>
 </HTML>

Không làm gì cả

Lật dòng văn bản (flips) theo phương ngang và phương thẳng đứng

Lật (flips) dòng văn bản theo phương ngang

Lật (flips) dòng văn bản theo phương thẳng đứng

Q81: Ý nghĩa của đoạn chương trình sau là gì?

 <HTML>
  <HEAD>
   <STYLE TYPE="text/css">
    P{color:blue}
   </STYLE>
  </HEAD>
  <BODY>
   <P>This is paragraph 1</P>
   <H2>This is an H2 element</H2>
   <P>This is paragraph 2</P>
  </BODY>
 </HTML>

Hiển thị đoạn văn thứ hai với mầu blue

Hiển thị đoạn văn thứ nhất với màu blue

Hiển thị các đoạn văn thứ nhất và thứ ba với mầu blue

Hiển thị tất cả các phần tử với mầu blue

Q82: Bằng cách kiểm soát _____ của phần tử, các phần tử trên trang web có thể bị chồng lấp.

STYLE

z-index

WIDTH

Q83: ________ là khối mã liên hệ mà nhận điều khiển khí có sự kiện tương ứng xảy ra.

Đối tượng Sự kiện (event object)

Sự kiện

Bộ sử lí sự kiện (event handler) HTML

Q84: Hai phát biểu nào sau đây liên quan tới thẻ HTML và các phần tử là đúng? (Chọn hai)

Các đối tượng HTML như audio clips, video clips, các thành phần ActiveX và Java applets không thể được chèn vào trong tài liệu.

Tặo các biểu mẫu trực tuyến mà có thể được sử dụng để thu thập thông tin về người dùng và quản lý các giao dịch.

Không kiểm tra hình thức của trang và nội dung.

Xuất bản các tàì liệu trực tuyến và truy xuất thông tin trực tuyến sử dụng các liên kết được chèn vào tài liệu HTML.

Q85: Kiểu file ______áp dụng kĩ thuật nén ảnh mất dữ liệu

BMP

JPEG

PNG

Q86: Một dòng trong bảng được định nghĩa bằng thẻ ____

<TD>

<TR>

<TC>

Q87: Mối quan hệ được định nghĩa sử dụng thuộc tính _____.

Link

Attach

Rel

Q88: Các công việc cần quan tâm khi thiết kế trình bày một trang web là: (Chọn ba)

Xác định rõ hiệu ứng mà trang sẽ dùng

Sử dụng mầu sắc không phải là một đặc điểm quan trọng khi thiết kế web.

Bố cục của trang web nên tránh để người dùng phải quét mắt quá nhiều khi đọc

Khi sử dụng ảnh nền cho trang web, độ phân giải màn hình của người dùng có thể không cần quan tâm.

Sự nhất quán tạo ra và củng cố tính đặc trưng của site.

Q89: WWW viết tắt bởi:

Wide Web World

World Wide Web

World Web Wide

Q90: Thuộc tính _____của một phần tử chỉ ra trật tự mà các phần tử sẽ nhận được focus qua bàn phím

type

text focus

tabindex

Q91: Cơ chế _____ mà WWW được dùng để tạo ra các tài liệu có thể được truy cập qua web.

Giao thức

HTML

Địa chỉ

Q92: World Wide Web là một dịch vụ của Internet.

Sai

Đúng

Q93: Phần tử nào dùng để xác định loại và hình thức của một điều khiển trên form

FIELDSET

INPUT

LABEL

Q94: Phần tử FONT có thể được xác định cho các từ riêng lẻ, các phân đoạn và các phẩn tử trên trang.

Sai

Đúng

Q95: Thẻ _____ có các thuộc tính sau: align, width, size và noshade.

BR

FONT

HR

Q96: Phương thức ______ của đối tượng Window làm cho một điểu khiển nhận được focus và chạy đoạn mã được gắn với sự kiện onFocus của nó

Confirm

navigate

Focus

Q97: Bốn công việc mà Server-Side JavaScript có thể thực hiện là: ( Chọn 4)

Kết nối đến cơ sở dữ liệu

Xử lí các event của client

Truy cập hệ thống file trên server

Chia sẻ thông tin với những người dùng chung ứng dụng

Giao tiếp với các ứng dụng khác qua các chương trình

Q98: JavaScript là một ngôn ngữ được biên dịch

Đúng

Sai

Q99: Xem đoạn mã sau:

 <HTML>
  <HEAD>
   <TITLE>Page one</TITLE>
   <SCRIPT LANGUAGE= "javascript">
    var c="345" + "4.5";
    var d=34 ;
    var e=7;
    var x=d+e;
    document.write(c+x);
   </script>
  </HEAD>
 </HTML>

Kết quả của đoạn mã trên là:

34541

350.347

349.541

3454.541

Q100: Với timeout dưới đây, làm thế nào để hủy nó?

 timeoutID = setTimeout(‘go();’, 5000);

Chờ 5 giây

cancel(timeoutID)

cancel(5000)

Người sử dụng click chuột vào nút Cancel.

Q101: Thuộc tính ______ của đối tượng Window chứa thông tin về trình duyệt

Status

Navigator

location

Q102: Linked style sheets có độ ưu tiên thấp nhất?

Sai

Đúng

Q103: Một lớp có vị trí tương đối được biết như tầng trong luồng (inflow layer)

Sai

Đúng

Q104: Phương thức _____ của đối tượng window dùng để thực hiện các câu lệnh xác định tại các khoảng thời gian đều nhau

clearTimeout()

setTimeout()

setInterval()

Q105: Đoạn mã sau xóa một cookie như thế nào?

 var exp=new date();
 exp.setTime(exp.getTime() – 1);
 var cval = getCookie(name);
 document.cookie = name + “=” + cval + “; expires=” + exp.toGMTString();

Tạo ra một cookie mới có cùng tên, do đó cookie cũ sẽ bị xóa

Nó không xóa được cookie

Đặt lại ngày hết hạn để cookie bị xóa bởi Netscape Navigator.

Đặt lại ngày hết hạn thành một giá trị không hợp lệ

Q106: Trình đơn Laucher Bar chứa những nút lệnh dùng để thiết lập đóng hay mở những Panels và Inspectors thường dùng.

Sai

Đúng

Q107: Trình đơn ____________ cung cấp cho người sử dụng thông tin chi tiết về những thẻ HTML.

Objects panel

Reference panel

History panel

Control panel

Q108: CSS là từ viết tắt của:

Cascading Sheets Style

Cascading Style Sheets

Context Style Sheet

Q109: Trình đơn __________ hoặc __________ thường được sử dụng để tạo một bảng biểu (chọn hai)

Navigation bar

Object panel

Insert menu

Q110: Chỉ số Z-index thể hiện ví trí của layer so với những layer khác

Sai

Đúng

Q111: Công cụ __________ là một ảnh trong suốt không được hiển thị trên trình duyệt, nhưng được sử dụng để kiểm soát khoảng trống của một bảng biểu tự co dãn.

Image Transparency

Spacer image

Tracing Image

Q112: Một tập đoàn đề nghị bạn thiết kế một website cho họ. Kích thước cửa sổ là 650 x 450. Họ cũng muốn một số hình ảnh và văn bản hiển thị ở những vị trí cụ thể của trên trang web (dựa trên các hàng và các cột). Bạn đáp ứng yêu cầu của khách hàng như thế nào ? (chọn 3)

1. Thêm một cửa sổ mới có kích thước 650 x 450 vào phân loại status bar của cửa sổ preference.

2. Trong object panel, thay đổi document view mặc định thành layout view.

3. Chọn Draw layout cell và đưa những hình ảnh và đoạn văn bản vào đúng vị trí của nó.

4. Không câu nào đúng cả.

4

2

3

1

Q113: Trình duyệt được sử dụng để tạo ra tài liệu HTML.

Đúng

Sai

Q114: Các phần THEAD, TFOOT và TBODY bắt buộc phải có cùng số cột.

Sai

Đúng

Q115: Ba thẻ cơ bản của tài liệu là gì?

<HEAD>, <SCRIPT>, <FONT>

<HTML>, <HEAD>, <BODY>

<HTML>, <P>, <FORM>

<HTML>, <BODY>, <P>

Q116: Xem đoạn mã sau:

 <input type=submit value="click" name="b4">

Kết quả của đoạn mã trên là:

Tạo ra một nút ảnh

Tạo ra một nút submit

Tạo ra một checkbox

Q117: Phần tử _____được dùng để hiển thị thông tin như tác giả, địa chỉ chữ ký cho tài liệu HTML.

Paragraph

Address

Heading

Q118: Thuộc tính _____ xác định khoảng cách bên trong các ô của bảng.

Cellspanning

Cellpadding

Q119: HTML là viết tắt của cụm từ nào?

HyperText Mark Language

Home Markup Language

HyperText Markup Language

Hyperlinks and Text Markup Language

Q120: Thẻ nào dưới đây đặt heading ở cỡ chữ lớn nhất?

<h1>

<head>

<h6>

<head style=’largest’>

Q121: Phần tử nào dưới đây cho phép thêm âm thanh vào trang web?

<sound>

<bgsound>

<backgroudSound>

<docSound>

Q122: Thẻ nào sau đây cho phép ngắt dòng?

<lb>

<br>

<break>

<newline>

Q123: Đâu là cách thức chèn ảnh nền vào trang web?

<BackGround=rose.gif>

<bgImage=rose.gif>

<Body bgImage=rose.gif>

<Body BackGround=rose.gif>

Q124: Đâu là cách thức đặt mầu nền cho trang web?

<body color="yellow">

<backgroundColor=”yellow”>

<body backgroundColor=”yellow”>

<body bgColor="yellow">

Q125: Đâu là câu lệnh đúng đối với một hyperlink?

<a url="http//www.aptech-vietnam.com.vn">HN Aptech</a>

<a href="http//www.aptech-vietnam.com.vn">HN Aptech</a>

<a name="http//www.aptech-vietnam.com.vn">HN Aptech</a>

<a link="http//www.aptech-vietnam.com.vn">HN Aptech</a>

Q126: Dòng nào cho phép mở liên kết trong một cửa sổ(window) mới?

<a href="url" new>

<a href="url" target="new">

<a href="url" target="_blank">

<a href="url" target="_top">

Q127: Những thẻ nào dưới đây được dùng để tạo bảng(table)? (chọn 3)

<td>

<th>

<tt>

<thead>

Q128: Dòng nào cho phép canh theo lề trái(left align) trong một ô (cell) của bảng?

<td leftalign>

<td align=’left’>

<td valign=’left’>

<td style=’alignleft’>

Q129: Dòng nào dưới đây cho phép tạo một danh sách sắp xếp (order list) có kiểu chữ cái(A, B, C, D, E, …(uppercase sequence list)) bắt đầu từ ‘D’?

<ul start=’D’>

<ol start=’D’>

<ol start=4 type=’A’>

<dl start=’D’>

Q130: Dòng nào để tạo một checkbox?

<input type="checkbox">

<checkbox>

<input type="check">

<check>

Q131: Dòng nào để tạo một text area?

<textarea>

<input type="textbox">

<input type="textarea">

<input type="text">

Q132: Dòng nào để tạo một hộp lựa chọn trải xuống(drop-down list)?

<input type="dropdown">

<input type="list">

<list>

<select>

Q133: Dòng nào dưới đây cho phép chèn ảnh vào trang web?

<img src="image.gif">

<image src="image.gif">

<img href="image.gif>

<img>image.gif</img>

Q134: Java Script được sử dụng ở?

Client Side

Server Side

Client and Server Side

None of these

Q135: Xét các câu lệnh javascript sau:

 x = 1; 
 y = 2; 
 z = x + y; 

Giá trị của z sẽ là?

Error

3

12

null

Q136: Hàm pow() nhận vào mấy tham số?

0

1

2

3

Q137: Nút lệnh(button) nào dưới đây cho phép gửi thông tin trên form tới server khi được click chuột?

reset

send

form

submit

Q138: Câu lệnh nào cho phép trả về phần tử đầu tiên trong mảng và xóa phần tử đó khỏi mảng?

pop

push

reverse

shift

Q139: Đâu là các phương thức của biểu thức chính quy(Regular Expression) (chọn 2)

test()

exec()

replace()

match()

Q140: ________ không phải là thuộc tính của text box

size

type

rows

value

Q141: Những phát biểu nào là đúng khi nói về Style Sheet? (chọn 2)

Có thể đặt trong thẻ meta

Có thể đặt bên trong một trang HTML

Có thể đặt ở một file bên ngoài, và được liên kết với trang HTML

Không thể chứa nhiều hơn một luật (rule)

Q142: Trong JavaScript phương thức nào cho phép chuyển đổi kiểu dữ liệu? (chọn 3)

eval()

parseFloat()

typedef()

parseInt()

Q143: Địa chỉ (đường dẫn) cho phép xác định một tài nguyên trên Web được gọi là ?

URL

Protocol

WebAddress

Http

Q144: Ký hiệu nào dưới đây thể hiện một thẻ mở?

</>

<>

<>

<!-->

Q145: Danh sách định nghĩa (Definition Lists) được đóng bởi thẻ nào?

</DD>

</DT>

</DC>

</DL>

Q146: Trường hợp nào đúng?

 1. Bạn có thể đặt thẻ FONT cho toàn bộ tài liệu bằng cách đặt nó vào trong thẻ BODY
 2. Bạn có thể đặt thẻ FONT cho từng từ(word), từng đoạn và từng phần tử trong một trang HTML

Câu 1 đúng, câu 2 sai

Câu 2 dúng, câu 1 sai

Cả hai câu đều sai

Cả hai câu đều đúng

Q147: Để liên kết đến một thẻ neo(anchor), bạn phải sử dụng ký tự nào dưới đây trong thuộc tính HREF

#

&

*

@

Q148: Một ô trong bảng được định nghĩa bằng thẻ?

<table>

<tc>

<tr>

<td>

Q149: Thuộc tính nào của thẻ TABLE dùng để chỉ ra độ rộng của bảng

SPAN

WIDTH

AREA

SIZE

Q150: Trường hợp nào đúng?

 1. Các file GIF hỗ trợ tối đa 256 màu.
 2. Các file GIF với đặc tính nạp xen kẽ nên thích hợp với những đường truyền chậm.

Câu 1 đúng, câu 2 sai

Câu 1 sai, câu 2 đúng

Cả hai câu đều sai

Cả hai câu đều đúng

Q151: Đâu là kiểu mặc định của phần tử INPUT

button

checkbox

text

radio

Q152: Kết quả của biểu thức 15<<2 là bao nhiêu?

120

60

30

80

Q153: Sự kiện nào của phần tử BODY sẽ được kích hoạt sau khi trang được nạp xong?

onFocus

onBlur

onLoad

onSubmit

Q154: Sự kiện nào sẽ được kích hoạt khi con trỏ chuột di chuyển lên một phần tử

onSubmit

onMouseUp

onMouseOut

onMouseOver

Q155: Thuộc tính METHOD của FORM chỉ ra phương thức mà dữ liệu được chuyển tới Server. Nếu giá trị là _______ thì dữ liệu trên FORM sẽ được gửi dưới dạng một khối dữ liệu, nếu giá trị là _______ thì trình duyệt sẽ gửi dữ liệu bằng cách tạo một truy vấn bao gồm URL, tên các điều khiển và các giá trị của các điều khiển trên FORM

POST/GET

GET/POST

POST/NONE

GET/NONE

Q156: Xét đoạn lệnh dưới đây, test được gọi là gì?

 <style type="text/css">
  #test{color:limegreen; font-family:fantasy; font-size:x-large}
  .abc{color:limegreen; font-family:Arial; font-size:x-large}
  h1{color:red; font-family:Arial; font-size:x-large}
 </style>

Class selector

ID selector

Tag selector

None of these

Q157: "Aptech".length trả lại giá trị bao nhiêu?

5

6

7

Error

Phản hồi từ học viên

5

(Dựa trên đánh giá ngày hôm nay)

Đăng nhập để làm bài kiểm tra

Chưa có kết quả nào trước đó