Câu 2. Câu lệnh SQL nào được dùng để trích xuất dữ liệu từ database
Get
Open
Extract
Select
Câu 3. Câu lệnh SQL nào được dùng để cập nhật dữ liệu từ database
Update
Save as
Modify
Save
Câu 4. Câu lệnh SQL nào được dùng để xóa dữ liệu từ database
Truncate
Delete
Remove
Câu 5. Câu lệnh SQL nào được dùng để chèn thêm dữ liệu vào database:
Add recrd
Add into
Insert
Add new
Câu 6. Trong SQL, làm thế nào để chọn cột dữ liệu có tên FirstName từ bảng Persons:
Extract FirstName FROM Persons
Select FirstName FROM Persons
Slect Persons.FirstName
Câu 7. Trong SQL, làm thế nào để chọn tất cả các cột dữ liệu trong bảng Persons:
Select [all] FROM Persons
Select All Persons
Select *.Persons
Select * FROM Persons
Câu 8. Trong SQL làm thế nào để chọn tất cả các bản ghi từ bảng Persons với giá trị trong cột FirstName là Peter:
Select [all] FROM Persons WHERE FirstName=’Peter’
Select * FROM Persons WHERE FirstName LIKE’Peter’
Select [all] FROM Persons WHERE FirstName LIKE’Peter’
Select * FROM Persons WHERE FirstName=’Peter’
Câu 9. Trong SQL, làm thế nào để chọn tất cả các bản ghi từ bảng Persons với giá trị trong cột FirstName bắt đầu bằng giá trị a:
Select * From Persons WHERE FirstName='%a%'
Select * From Persons WHERE FirstNameLIKE %
Select * From Persons WHERE FirstName=’a’
Select * From Persons WHERE FirstName='a%'
Câu 10. Mệnh đề OR sẽ hiển thị bản ghi nếu bất kỳ điều kiện nào dưới đây là đúng. Và mệnh đề AND sẽ hiển thị bản ghi nếu tất cả điều kiện dưới đây là đúng:
Đúng
Sai
Câu 11. Trong SQL, làm thế nào để chọn tất cả các bản ghi từ bảng Persons với giá trị trong cột FirsName là Perter và LastName là Jackson:
SELEC * FROM Persons WHERE FirstName LIKE ‘Peter” AND LastName LIKE ‘Jackson’
SELEC * FROM Persons WHERE FirstName=’Peter’ AND LastName=’Jackson’
SELECT FirstName=’Peter’, LastName=’Jackson’ FROM Persons
Câu 12. Trong SQL, làm thế nào để chọn tất cả các bản ghi từ bảng Persons với giá trị trong cột FirstName được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái nằm giữa (và bao gồm) Hansen và Pettersen:
SELECT LastName>’Hansen’ AND LastName<’Pettersen’ FROM Persons
SELECT * FROM Persons WHERE LastName BETWEEN ‘Hansen” AND ‘Pettersen’
SELECT * FROM Persons WHERE LastName>’Hansen’ AND LastName<’Pettersen’
Câu 13. Cú pháp SQL nào được dùng để trả về những giá trị khác nhau:
SELECT UNIQUE
SELECT INDENTITY
SELECT DIFFERNT
SELECT DISTINCT
Câu 14. Từ khóa SQL nào được sử dụng để sắp xếp danh sách kết quả:
SORT BY
ORDER
ORDER BY
SORT
Câu 15. Trong SQL, làm thế nào để trả về tất cả các dữ liệu bản ghi từ bảng Persons theo thứ tự sắp xếp giảm dần trong cột FirstName:
SELECT * FROM Persons SORT BY ‘FirstName’ DESC
SELECT * FROM Persons ORDER BY FirstName DESC
SELECT * FROM Persons ORDER FirstName DESC
SELECT * FROM Persons SORT ‘FirstName’ DESC
Câu 16. Trong SQL, làm thế nào để chèn thêm bản ghi mới vào bảng Persons:
INSERT INTO Persons VALUES (‘Jimmy’, ‘Jackson’)
INSERT (‘Jimmy’, ‘Jackson’) INTO Persons
INSERT VALUES (‘Jimmy’, ‘Jackson’) INTO Persons
Câu 17. Trong SQL, làm thế nào để chèn Olsen vào cột LastName trong bảng Persons:
INSERT INTO Persons (LastName) VALUES (‘Olsen’)
INSERT (‘Olsen’) INTO Persons (LastName)
INSERT INTO Persons (‘Olsen’) INTO LastName
Câu 18. Làm thế nào để chuyển hóa Hansen thành Nilsen trong cột LastName của bảng Persons:
UPDATE Persons SET LastName='Hansen' INTO LastName='Nilsen'
UPDATE Persons SET LastName='Nilsen' WHERE LastName='Hansen'
MODIFY Persons SET LastName='Hansen' INTO LastName='Nilsen'
MODIFY Persons SET LastName='Nilsen' WHERE LastName='Hansen'
Câu 19. Trong SQL, làm thế nào để xóa bản ghi Peter trong cột FirstName của bảng Persons:
DELETE FROM Persons WHERE FirstName = ‘Peter’
DELETE ROW FirstName= ‘Peter’ FROM Persons
DELETE FirstName= ‘Peter’ FROM Persons
Câu 20. Trong SQL, làm thế nào để trả về số lượng các bản ghi trong bảng Persons:
SELECT COLUMNS () FROM Persons
SELECT COUNT (*) FROM Persons
SELECT COLUMNS (*) FROM Persons
SELECT COUNT () FROM Persons
Câu 21. 1 bảng dữ liệu employees như hình dưới. Giá trị trả về của câu lệnh select count(*)from employees sẽ như thế nào?
1
2
3
Câu trả lời khác
Câu 22. Kết quả của mệnh đề SELECT có thể chứa các dòng dữ liệu trùng nhau:
Đúng
Sai
Câu 23. Đôi khi, cú pháp “select count(*)” sẽ trả về giá trị ít hơn so với “select count(value)”
Đúng
Sai
Câu 24. Kiểu khóa nào sau đây sẽ ngăn chặn bất kỳ người dùng nào truy cập vào bảng dữ liệu:
EXPLICIT
IMPLICIT
EXCLUSIVE
SHARED
READ ONLY
Câu 25. Câu lệnh SQL nào sau đây được dùng để xóa các dòng dữ liệu khỏi bảng:
DROP
REMOVE ROW
DELETE
DELETE ROW
Câu 26. Cách duy nhất để liên kết 2 bảng dữ liệu với nhau là sử dụng cú pháp chuẩn ANSI:
Đúng
Sai
Câu 27. Giá trị NULL được coi là rỗng hoặc bằng 0:
Đúng
Sai
Câu 28. Left outer join là 1 dạng của outer join. 1 dạng khác là: