By GokiSoft.com| 20:03 25/12/2023|
SQL Server/MySQL

[Examination] Ly Thuyet SQL Server 03

chọn phương án ứng với cú pháp được sử dụng để tạo ràng buộc Check:

A. CONSTRAINT tên ràng buộc CHK (điều kiện)

B. CONSTRAINT thuộc tính CHECK (điều kiện)

C. CONSTRAINT tên ràng buộc CHECK (điều kiện)

D. CHECK tên ràng buộc CONSTRAINT (điều kiện)

Câu 6. Hãy chọn phương án ứng với ý nghĩa của nhóm lệnh BEGIN TRAN KHỐI LỆNH COMMIT.

A. Đê thực hiện mở transaction bằng lệnh BEGIN TRAN và kết thúc bằng lệnh COMMIT – sau lệnh này những cập nhật dữ liệu sẽ được xác nhận vào trong database, transaction được đóng lại và các khóa (lock) trên các bảng được cập nhật được thả ra ta thực hiện lệnh

B. Không có lệnh này trong SQL SERVER

C. Đê thực hiện mở transaction bằng lệnh COMMIT và kết thúc bằng lệnh BEGIN – sau lệnh này những cập nhật dữ liệu sẽ được xác nhận vào trong database, transaction được đóng lại và các khóa (lock) trên các bảng được cập nhật được thả ra ta thực hiện lệnh

D. Đê thực hiện đóng transaction bằng lệnh BEGIN TRAN và mở bằng lệnh COMMIT – sau lệnh này những cập nhật dữ liệu sẽ được xác nhận vào trong database, transaction được đóng lại và các khóa (lock) trên các bảng được cập nhật được thả ra ta thực hiện lệnh

Câu 9. Hãy chọn phương án ứng với tác dụng của câu lệnh ALTER TABLE trong các phương án sau:

A. Xóa một bảng trong một cơ sở dữ liệu

B. Tất cả đáp án đều đúng

C. Thêm, sửa, xóa các cột trong bảng hiện tại

D. Tạo ra một bảng trong một cơ sở dữ liệu

Câu 10.
Select company, orderNumber From Order

Select company, orderNumber From Order

ORDER BY company

Hãy chọn phương án ứng với tác dụng của câu lệnh Select dưới đây

A. Lấy số đơn hàng của một công ty company, sắp xếp theo tên công ty

B. Lấy số đơn hàng của mỗi công ty, sắp xếp theo số công ty

C. Lấy số đơn hàng của mỗi công ty, sắp xếp theo tên công ty

D. Lấy số đơn hàng của mỗi công ty

Câu 11. Trong toán tử Like, kí tự [ ] biểu thị điều gì? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:

A. Kí tự đơn bất kì trong giới hạn

B. Bắt buộc chỉ được 1 kí tự

C. Thể hiện nhiều kí tự trong xâu

D. Kí tự không nằm trong các giới hạn

Câu 12. Trong toán tử Like, kí tự % biểu thị điều gì? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:

A. Kí tự đơn bất kì trong giới hạn

B. Thể hiện nhiều kí tự trong xâu

C. Kí tự không nằm trong các giới hạn

D. Bắt buộc chỉ được 1 kí tự

Câu 13. Hãy chọn câu lệnh Select thực hiện đứng trong các câu lệnh Select dưới đây:

A. SELECT * FROM t1 ORDER BY id DESC;

B. SELECT * FROM t1 WHERE BY id;

C. SELECT * WHERE t1 ORDER BY id ASC;

D. SELECT % FROM t1 WHERE BY id;

Câu 14. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:

DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50)).

Hãy chọn phương án ứng với Câu lệnh đếm tổng số thí sinh có kết quả ‘‘đỗ’’ trong các phương án dưới đây

A. Select count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Where KetQua = ‘Đỗ’

B. Select count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Order KetQua = ‘Đỗ’

C. Select count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Having KetQua = ‘Đỗ’

D. Select count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Where KetQua = ‘TRƯỢT’

Câu 15. Trong câu lệnh Select, sau từ khoá ‘‘Having ’’ là gì? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:

A. Biểu thức điều kiện của lệnh select

B. Biểu thức điều kiện của nhóm

C. Ràng buộc cột trong nhóm

D. Ràng buộc bản ghi trong bảng

Câu 16. Hãy chọn phương án đúng ứng với kết quả của câu lệnh dưới đây:

Select Right(N‘Hà Nội’,3)

A. Câu lệnh lỗi không chạy được

B. Hiển thị ra màn hình chuỗi: NHà

C. Hiển thị ra màn hình chuỗi: Hà

D. Hiển thị ra màn hình chuỗi: Nội

Câu 17. DELETE TRIGGER dùng để:

A. Kiểm tra sự không tồn tại dữ liệu bên các bảng con. Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ thông báo hoặc tự động xóa dữ liệu bên trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất

B. Kiểm tra sự tồn tại dữ liệu bên các bảng con. Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ thông báo hoặc tự động xóa dữ liệu bên trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất

C. Tạo sự tồn tại dữ liệu bên các bảng con. Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ thông báo hoặc tự động xóa dữ liệu bên trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất

D. Kiểm tra sự tồn tại dữ liệu bên các bảng ch*Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ thông báo hoặc tự động xóa dữ liệu bên trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất

Câu 18.
CREATE TRIGGER tên_trigger ON ten_bảng

CREATE TRIGGER tên_trigger ON ten_bảng

FOR {[INSERT][,][UPDATE][,][DELETE]}

AS

[IF UPDATE(tên_cột)

[AND UPDATE(tên_cột)|OR UPDATE(tên_cột)] ...]

Lệnh sau dùng để làm gì?

A. Tạo nhiều trigger để kiểm ra các ràng buộc toàn vẹn trên CSDL

B. Cập nhật một trigger để kiểm ra các ràng buộc toàn vẹn trên CSDL

C. Tạo một trigger để tạo các ràng buộc toàn vẹn mới trên CSDL

D. Tạo một trigger để kiểm ra các ràng buộc toàn vẹn trên CSDL

Câu 19. Trong lệnh Create trigger, sau mệnh đề ON là gì?

A. Là một kết nối của các bảng mà trigger cần tạo sẽ tác động đến

B. Là tên của bảng mà trigger cần tạo sẽ tác động đến

C. Là tên của cơ sở dữ liệu mà trigger cần tạo sẽ tác động đến

D. Là tên của bảng mà trigger cần tạo sẽ không tác động đến

Câu 20. Để xóa trigger ta sử dụng cấu trúc:

A. DROP TRIGGER table_name.trigger_name

B. DEL TRIGGER table_name.trigger_name

C. DELETE TRIGGER table_name.trigger_name

D. DRO TRIGGER table_name.trigger_name

Câu 21. Để vô hóa trigger bằng lệnh DISABLE TRIGGER có cấu trúc như sau:

A. DISABLE TRIGGER tên_trigger IN { tên_đối_tượng | DATABASE | SERVER }

B. DISABLE TRIGGER tên_trigger ON { tên_đối_tượng | DATABASE | SERVER }

C. DEL TRIGGER tên_trigger ON { tên_đối_tượng | DATABASE | SERVER }

D. DRO TRIGGER tên_trigger ON { tên_đối_tượng | DATABASE | SERVER }

Câu 22. Sau khi tạo Trigger, bảng Deleted được tạo:

A. Được Tạo Bởi Sau Khi Chạy Trigger Bởi Lệnh Exec

B. Tự Động Sau Khi Biên Dịch Trigger Vừa Tạo

C. Bởi Lệnh create Delete

D. Bởi Lệnh Create Trigger

Câu 23. Để gán giá trị cho biến ta thực hiện lệnh:

A. Set @ biến = giá trị Hoặc Select @ biến = tên_cột From tên_bảng

B. Se @ biến = giá trị Hoặc Select @ biến = tên_cột From tên_bảng

C. Gán @ biến = giá trị Hoặc Select @ biến = tên_cột From tên_bảng

D. Set @ biến = giá trị Hoặc Sel @ biến = tên_cột From tên_bảng

Câu 24. Để lệnh Print để kết hợp với chuỗi ta thực hiện:

A. Cast‘Giá trị của @A ‘ & print(@A as char(4))

B. Pirnt ‘Giá trị của A ‘ & cast(@A as char(4))

C. Pirnt ‘Giá trị của @A ‘ & cast(A as char(4))

D. Print ‘Giá trị của @A ‘ & cast(@A as char(4))

Câu 25. Lệnh DROP PROCEDURE tên_thủ_tục dùng để:

A. Sửa một thủ tục theo điều kiện nào đó

B. Thêm mới một thủ tục

C. Cập nhật đi một thủ tục

D. Xóa đi một thủ tục đã có

Câu 26. Khi khai báo thủ tục lưu trữ tên thủ thủ tục phải tuân theo:

A. Qui tắc định danh và không được vượt quá 128 ký tự.

B. Qui tắc định danh và không được vượt quá 255 ký tự.

C. Qui tắc định danh và lớn hơn 128 ký tự.

D. Qui tắc đặt tên biến và không được vượt quá 128 ký tự.

Câu 27. An toàn dữ liệu trong SQL Server là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:

A. Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra ngoài hoặc từ ngoài vào

B. Dễ dàng cho công việc bảo trì dữ liệu.

C. Thống nhất các tiêu chuẩn, thủ tục và các biện pháp bảo vệ, an toàn dữ liệu

D. Tính nhất quán và toàn vẹn dữ liệu.

Câu 28. Trong SQL ta có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Nulls để tạo cấu trúc bảng. Cho biết phương án nào dưới đây là tác dụng của Allow Nulls?

A. Người dùng không được để trống tất cả các cột trong bảng.

B. Không bắt buộc người dùng nhập dữ liệu.

C. Ràng buộc người dùng bắt buộc nhập dữ liệu cho cột tương ứng hoặc không.

D. Bắt buộc người dùng nhập dữ liệu.

Câu 30. Trong SQL ta có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Nulls để tạo cấu trúc bảng. Cho biết phương án nào dưới đây là tác dụng của Data Type?

A. Chọn kiểu dữ liệu cho cột tương ứng.

B. Chọn kiểu cột tương ứng.

C. Tạo mới kiểu cột tương ứng.

D. Tạo mới kiểu dữ liệu cho cột tương ứng.

Câu 32. Inner Join là kiểu liên kết gì trong các phương án sau?

A. Liên kết phải.

B. Liên kết trái.

C. Liên kết bằng.

D. Liên kết đầy đủ.

Câu 33. Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá On Update có nghĩa là gì trong các phương án sau?

A. Là áp dụng câu lệnh cho thao tác cập nhật dữ liệu.

B. Là ràng buộc được phép cập nhật khoá Forein Key.

C. Là không được cập nhật dữ liệu.

D. Là bắt buộc phải cập nhật dữ liệu cho bảng.

Câu 34. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh xoá thủ tục?

A. drop store procedure

B. drop procedure

C. delete store procedure

D. delete procedure

Câu 36. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh thêm một cột vào bảng trong SQL?

A. add [ràng buộc]

B. insert table [ràng buộc]

C. alter table Add [ràng buộc]

D. add table [ràng buộc]

Câu 38. Khi tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu ‘‘Nchar(n)’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị ở dạng nào trong các phương án sau?

A. Chuỗi với độ dài chính xác hỗ trợ Unicode.

B. Chuỗi với độ dài chính xác.

C. Chuỗi với độ dài cố định hỗ trợ Unicode.

D. Chuỗi với độ dài cố định.

Câu 40. Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại mục Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu ‘‘Nvarchar(50)’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị ở dạng nào trong các phương án sau?

A. Chuỗi với độ dài chính xác .Vntime.

B. Chuỗi với độ dài cố định.

C. Chuỗi với độ dài chính xác hỗ trợ Unicode.

D. Chuỗi với độ dài cố định hỗ trợ Unicode.

Câu 41. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh sửa thủ tục?

A. alter table

B. alter store procedure []

C. alter procedure []

D. alter procedure []

Câu 42. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh tạo cấu trúc bảng trong SQL?

A. creat into Table []

B. insert into Table [

C. creat New Table []

D. creat Table []

Câu 43. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh ràng buộc Check?

A. CONSTRAINT tên ràng buộc CHECK (điều kiện)

B. CONSTRAINT CHECK (điều kiện)

C. CHECK (điều kiện)

D. CONSTRAINT điều kiện CHECK (ràng buộc)

Câu 44. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh nhập dữ liệu trong SQL?

A. INSERT INTO

B. INSERT INTO VALUES ()

C. INSERT INTO

D. INSERT VALUES

Câu 45. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh sửa cấu trúc bảng trong SQL?

A. alter into Table []

B. alter Table []

C. alter New Table []

D. update into Table [

Câu 46. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh cập nhật (hoặc sửa) dữ liệu?

A. UPDATE SET () FROM WHERE

B. UPDATE SET FROM WHERE

C. UPDATE FROM WHERE

D. UPDATE INTO SET FROM WHERE

Câu 47. Cho biết phương án nào sau đây là cấu trúc khai báo một store procedure?

A. create procedure [] as

B. create procedure ([]) as

C. create procedure [] as

D. create store procedure [] as

ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LẬP TRÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU SQL CÓ ĐÁP ÁN - PHẦN 4

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1BCâu 25D
Câu 2ACâu 26A
Câu 3ACâu 27A
Câu 4ACâu 28C
Câu 5CCâu 29C
Câu 6ACâu 30A
Câu 7BCâu 31C
Câu 8DCâu 32C
Câu 9CCâu 33A
Câu 10CCâu 34B
Câu 11ACâu 35B
Câu 12BCâu 36C
Câu 13ACâu 37D
Câu 14ACâu 38C
Câu 15BCâu 39B
Câu 16DCâu 40C
Câu 17BCâu 41D
Câu 18DCâu 42D
Câu 19BCâu 43A
Câu 20ACâu 44B
Câu 21BCâu 45B
Câu 22BCâu 46C
Câu 23ACâu 47A
Câu 24D

Phản hồi từ học viên

5

(Dựa trên đánh giá ngày hôm nay)