Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|
Câu 1 | B | Câu 25 | D |
Câu 2 | A | Câu 26 | A |
Câu 3 | A | Câu 27 | A |
Câu 4 | A | Câu 28 | C |
Câu 5 | C | Câu 29 | C |
Câu 6 | A | Câu 30 | A |
Câu 7 | B | Câu 31 | C |
Câu 8 | D | Câu 32 | C |
Câu 9 | C | Câu 33 | A |
Câu 10 | C | Câu 34 | B |
Câu 11 | A | Câu 35 | B |
Câu 12 | B | Câu 36 | C |
Câu 13 | A | Câu 37 | D |
Câu 14 | A | Câu 38 | C |
Câu 15 | B | Câu 39 | B |
Câu 16 | D | Câu 40 | C |
Câu 17 | B | Câu 41 | D |
Câu 18 | D | Câu 42 | D |
Câu 19 | B | Câu 43 | A |
Câu 20 | A | Câu 44 | B |
Câu 21 | B | Câu 45 | B |
Câu 22 | B | Câu 46 | C |
Câu 23 | A | Câu 47 | A |
Câu 24 | D |
[Examination] Ly Thuyet SQL Server 03
A. CONSTRAINT tên ràng buộc CHK (điều kiện)
B. CONSTRAINT thuộc tính CHECK (điều kiện)
C. CONSTRAINT tên ràng buộc CHECK (điều kiện)
D. CHECK tên ràng buộc CONSTRAINT (điều kiện)
A. Đê thực hiện mở transaction bằng lệnh BEGIN TRAN và kết thúc bằng lệnh COMMIT – sau lệnh này những cập nhật dữ liệu sẽ được xác nhận vào trong database, transaction được đóng lại và các khóa (lock) trên các bảng được cập nhật được thả ra ta thực hiện lệnh
B. Không có lệnh này trong SQL SERVER
C. Đê thực hiện mở transaction bằng lệnh COMMIT và kết thúc bằng lệnh BEGIN – sau lệnh này những cập nhật dữ liệu sẽ được xác nhận vào trong database, transaction được đóng lại và các khóa (lock) trên các bảng được cập nhật được thả ra ta thực hiện lệnh
D. Đê thực hiện đóng transaction bằng lệnh BEGIN TRAN và mở bằng lệnh COMMIT – sau lệnh này những cập nhật dữ liệu sẽ được xác nhận vào trong database, transaction được đóng lại và các khóa (lock) trên các bảng được cập nhật được thả ra ta thực hiện lệnh
A. ALTER TABLE
B. DROP TABLE
C. DROP COLUMN
D. DELETE TABLE
A. Having ten asc
B. Group by ten asc
C. Order by ten desc
D. Order by ten asc
A. Xóa một bảng trong một cơ sở dữ liệu
B. Tất cả đáp án đều đúng
C. Thêm, sửa, xóa các cột trong bảng hiện tại
D. Tạo ra một bảng trong một cơ sở dữ liệu
A. Lấy số đơn hàng của một công ty company, sắp xếp theo tên công ty
B. Lấy số đơn hàng của mỗi công ty, sắp xếp theo số công ty
C. Lấy số đơn hàng của mỗi công ty, sắp xếp theo tên công ty
D. Lấy số đơn hàng của mỗi công ty
A. Kí tự đơn bất kì trong giới hạn
B. Bắt buộc chỉ được 1 kí tự
C. Thể hiện nhiều kí tự trong xâu
D. Kí tự không nằm trong các giới hạn
A. Kí tự đơn bất kì trong giới hạn
B. Thể hiện nhiều kí tự trong xâu
C. Kí tự không nằm trong các giới hạn
D. Bắt buộc chỉ được 1 kí tự
A. SELECT * FROM t1 ORDER BY id DESC;
B. SELECT * FROM t1 WHERE BY id;
C. SELECT * WHERE t1 ORDER BY id ASC;
D. SELECT % FROM t1 WHERE BY id;
A. Select count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Where KetQua = ‘Đỗ’
B. Select count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Order KetQua = ‘Đỗ’
C. Select count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Having KetQua = ‘Đỗ’
D. Select count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Where KetQua = ‘TRƯỢT’
A. Biểu thức điều kiện của lệnh select
B. Biểu thức điều kiện của nhóm
C. Ràng buộc cột trong nhóm
D. Ràng buộc bản ghi trong bảng
A. Câu lệnh lỗi không chạy được
B. Hiển thị ra màn hình chuỗi: NHà
C. Hiển thị ra màn hình chuỗi: Hà
D. Hiển thị ra màn hình chuỗi: Nội
A. Kiểm tra sự không tồn tại dữ liệu bên các bảng con. Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ thông báo hoặc tự động xóa dữ liệu bên trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất
B. Kiểm tra sự tồn tại dữ liệu bên các bảng con. Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ thông báo hoặc tự động xóa dữ liệu bên trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất
C. Tạo sự tồn tại dữ liệu bên các bảng con. Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ thông báo hoặc tự động xóa dữ liệu bên trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất
D. Kiểm tra sự tồn tại dữ liệu bên các bảng ch*Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ thông báo hoặc tự động xóa dữ liệu bên trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất
A. Tạo nhiều trigger để kiểm ra các ràng buộc toàn vẹn trên CSDL
B. Cập nhật một trigger để kiểm ra các ràng buộc toàn vẹn trên CSDL
C. Tạo một trigger để tạo các ràng buộc toàn vẹn mới trên CSDL
D. Tạo một trigger để kiểm ra các ràng buộc toàn vẹn trên CSDL
A. Là một kết nối của các bảng mà trigger cần tạo sẽ tác động đến
B. Là tên của bảng mà trigger cần tạo sẽ tác động đến
C. Là tên của cơ sở dữ liệu mà trigger cần tạo sẽ tác động đến
D. Là tên của bảng mà trigger cần tạo sẽ không tác động đến
A. DROP TRIGGER table_name.trigger_name
B. DEL TRIGGER table_name.trigger_name
C. DELETE TRIGGER table_name.trigger_name
D. DRO TRIGGER table_name.trigger_name
A. DISABLE TRIGGER tên_trigger IN { tên_đối_tượng | DATABASE | SERVER }
B. DISABLE TRIGGER tên_trigger ON { tên_đối_tượng | DATABASE | SERVER }
C. DEL TRIGGER tên_trigger ON { tên_đối_tượng | DATABASE | SERVER }
D. DRO TRIGGER tên_trigger ON { tên_đối_tượng | DATABASE | SERVER }
A. Được Tạo Bởi Sau Khi Chạy Trigger Bởi Lệnh Exec
B. Tự Động Sau Khi Biên Dịch Trigger Vừa Tạo
C. Bởi Lệnh create Delete
D. Bởi Lệnh Create Trigger
A. Set @ biến = giá trị Hoặc Select @ biến = tên_cột From tên_bảng
B. Se @ biến = giá trị Hoặc Select @ biến = tên_cột From tên_bảng
C. Gán @ biến = giá trị Hoặc Select @ biến = tên_cột From tên_bảng
D. Set @ biến = giá trị Hoặc Sel @ biến = tên_cột From tên_bảng
A. Cast‘Giá trị của @A ‘ & print(@A as char(4))
B. Pirnt ‘Giá trị của A ‘ & cast(@A as char(4))
C. Pirnt ‘Giá trị của @A ‘ & cast(A as char(4))
D. Print ‘Giá trị của @A ‘ & cast(@A as char(4))
A. Sửa một thủ tục theo điều kiện nào đó
B. Thêm mới một thủ tục
C. Cập nhật đi một thủ tục
D. Xóa đi một thủ tục đã có
A. Qui tắc định danh và không được vượt quá 128 ký tự.
B. Qui tắc định danh và không được vượt quá 255 ký tự.
C. Qui tắc định danh và lớn hơn 128 ký tự.
D. Qui tắc đặt tên biến và không được vượt quá 128 ký tự.
A. Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra ngoài hoặc từ ngoài vào
B. Dễ dàng cho công việc bảo trì dữ liệu.
C. Thống nhất các tiêu chuẩn, thủ tục và các biện pháp bảo vệ, an toàn dữ liệu
D. Tính nhất quán và toàn vẹn dữ liệu.
A. Người dùng không được để trống tất cả các cột trong bảng.
B. Không bắt buộc người dùng nhập dữ liệu.
C. Ràng buộc người dùng bắt buộc nhập dữ liệu cho cột tương ứng hoặc không.
D. Bắt buộc người dùng nhập dữ liệu.
A. Thời gian (mm/dd/yyyy).
B. Thời gian(dd/mm/yyyy).
C. Thời gian (mm/dd/yyyy:hh:mm:ss).
D. Thời gian (hh:mm:ss).
A. Chọn kiểu dữ liệu cho cột tương ứng.
B. Chọn kiểu cột tương ứng.
C. Tạo mới kiểu cột tương ứng.
D. Tạo mới kiểu dữ liệu cho cột tương ứng.
A. exec
B. exec
C. exec
D. exec
A. Liên kết phải.
B. Liên kết trái.
C. Liên kết bằng.
D. Liên kết đầy đủ.
A. Là áp dụng câu lệnh cho thao tác cập nhật dữ liệu.
B. Là ràng buộc được phép cập nhật khoá Forein Key.
C. Là không được cập nhật dữ liệu.
D. Là bắt buộc phải cập nhật dữ liệu cho bảng.
A. drop store procedure
B. drop procedure
C. delete store procedure
D. delete procedure
A.
B. @
C. declare @
D. var @
A. add
B. insert table
C. alter table
D. add table
A. create procedure
B. begin
C. create
D. as
A. Chuỗi với độ dài chính xác hỗ trợ Unicode.
B. Chuỗi với độ dài chính xác.
C. Chuỗi với độ dài cố định hỗ trợ Unicode.
D. Chuỗi với độ dài cố định.
A. var
B. declare @
C. var @
D. @
A. Chuỗi với độ dài chính xác .Vntime.
B. Chuỗi với độ dài cố định.
C. Chuỗi với độ dài chính xác hỗ trợ Unicode.
D. Chuỗi với độ dài cố định hỗ trợ Unicode.
A. alter table
B. alter store procedure
C. alter procedure
D. alter procedure
A. creat into Table
B. insert into Table
C. creat New Table
D. creat Table
A. CONSTRAINT tên ràng buộc CHECK (điều kiện)
B. CONSTRAINT CHECK (điều kiện)
C. CHECK (điều kiện)
D. CONSTRAINT điều kiện CHECK (ràng buộc)
A. INSERT INTO
B. INSERT INTO
C. INSERT
D. INSERT
A. alter into Table
B. alter Table
C. alter New Table
D. update into Table
A. UPDATE
B. UPDATE
C. UPDATE
D. UPDATE INTO
A. create procedure [] as
B. create procedure ([]) as
C. create procedure [] as
D. create store procedure [] as
ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LẬP TRÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU SQL CÓ ĐÁP ÁN - PHẦN 4
Tags:
Phản hồi từ học viên
5
(Dựa trên đánh giá ngày hôm nay)