By GokiSoft.com|
20:41 21/01/2022|
SQL Server/MySQL
[Video] Phân tích hệ thống CSDL Quản Lý Khách Sạn - Khóa học SQL Server - C2108L
Phân tích hệ thống CSDL Quản Lý Khách Sạn - Khóa học SQL Server
Liệt kê được các đối tượng cần quản lý
- Roles: Quản lý role người dùng
- id: int -> primary key -> identity(1,1)
- rolename: nvarchar(50) not null
- User: Quản lý được nhân viên
- id: int -> primary key -> identity(1,1)
- fullname: nvarchar(50)
- birthday: date
- gender: nvarchar(20)
- email: nvarchar(150)
- phone_number: nvarchar(20)
- address: nvarchar(200)
- id_role: int -> references Role (id)
- Room: Quản lý phòng
- id: int -> primary key -> identity(1,1)
- room_no: nvarchar(20)
- type: nvarchar(20)
- max_num: int
- price: float (Quy dinh theo ngay/gio/...)
- Quản lý đặt phòng: 1 người thuê được nhiều phòng, mỗi phòng lưu được danh sách người thuê
- Booking:
- id: int -> primary key -> identity(1,1)
- staff_id: int -> references User (id)
- customer_id: int -> references User (id)
- checkin: datetime
- checkout: datetime
- status: int -> 0 (pending -> confirm|cancel -> checkedin -> checkedout -> done)
- note: ~~~
- BookingDetail:
- booking_id: int -> references Booking (id)
- room_id: int -> references Room (id)
- price: float
- unit: float
- primary key (booking_id, room_id)
- UserDetail:
- booking_id: int -> references Booking (id)
- room_id: int -> references Room (id)
- customer_id: int -> references User (id)
- primary key (booking_id, room_id, customer_id)
- Category: Quản lý danh mục dịch vu
- id: int -> primary key -> identity(1,1)
- name: nvarchar(50)
- Product: Quản lý dịch vụ (đồ uống, dịch vụ khác bể bởi, massage, tennis, .v.v)
- id: int -> primary key -> identity(1,1)
- category_id: int -> references Category (id)
- title: nvarchar(150)
- thumbnail: nvarchar(500)
- description: ntext
- price: float
- amount: int
- Quản lý sử dụng dịch vụ
- Người/Tổ chức -> Thuê phòng -> thuê nhiều phòng -> mỗi phòng gồm nhiều người -> mỗi người họ sẽ sử dụng 1 dịch vụ khác nhau
Mong muốn: ai đã sử dụng đồ uống, đồ uống gì, giá tiền, số lượng, thời điểm mua -> Gắn bới đặt phòng nào
Services:
- id: int -> primary key -> identity(1,1)
- customer_id: int -> references User (id)
- product_id: int -> references Product (id)
- amount: int
- price: float
- buy_date: datetime
- booking_id: int -> references Booking (id)
================================= HOÀN THÀNH QUÁ TRÌNH PHÂN TÍCH CSDL =====================================
-- Tao CSDL
create database BT2781
go
-- Kich hoat CSDL
use BT2781
go
-- Tao Tables
create table Roles (
id int primary key identity(1,1),
rolename nvarchar(50)
)
go
create table Users (
id int primary key identity(1,1),
fullname nvarchar(50),
birthday date,
gender nvarchar(20),
email nvarchar(150),
phone_number nvarchar(20),
address nvarchar(200),
role_id int references Roles (id)
)
go
create table Room (
id int primary key identity(1,1),
room_no nvarchar(20) not null,
type nvarchar(20),
max_num int,
price float
)
go
create table Booking (
id int primary key identity(1,1),
staff_id int references Users (id),
customer_id int references Users (id),
checkin datetime,
checkout datetime
)
go
create table BookingDetail (
booking_id int references Booking (id),
room_id int references Room (id),
price float,
unit float,
primary key (booking_id, room_id)
)
go
create table UserDetail (
booking_id int references Booking (id),
room_id int references Room (id),
customer_id int references Users (id),
primary key (booking_id, room_id, customer_id)
)
create table Category (
id int primary key identity(1,1),
name nvarchar(50)
)
go
create table Product (
id int primary key identity(1,1),
category_id int references Category (id),
title nvarchar(150),
thumbnail nvarchar(500),
description ntext,
price float,
amount int
)
go
create table Services (
id int primary key identity(1,1),
booking_id int references Booking (id),
customer_id int references Users (id),
product_id int references Product (id),
price float,
amount int,
buy_date datetime
)
go
Tags:
Phản hồi từ học viên
5
(Dựa trên đánh giá ngày hôm nay)