By GokiSoft.com| 11:23 09/03/2022|
SQL Server/MySQL

[Video] Phân tích thiết kế hệ thống quản lý sinh viên - Aptech - C2108G3

Phân tích thiết kế hệ thống quản lý sinh viên - Aptech



Phân tích hệ thống
- Nhân viên: Staff
	- id: int -> primary key -> identity(1,1)
	- mã nhân viên -> staff_no -> nvarchar(12) -> duy nhất
	- Tên nhân viên -> fullname -> nvarchar(50) -> NO PRIMARY
	- ngày sinh -> birthday -> date -> NO PRIMARY
	- giới tinh -> gender -> nvarchar(12) -> NO PRIMARY
	- địa chỉ -> address -> nvarchar(200) -> NO PRIMARY
	- email -> email -> nvarchar(150) -> duy nhất
	- sđt -> phone_number -> nvarchar(20) -> duy nhất
	- salary -> salary -> money -> NO PRIMARY
- Giao viên: Teacher
	- id: int -> primary key -> identity(1,1)
	- mã giáo viên -> teacher_no -> nvarchar(12)
	- Tên giáo viên -> fullname -> nvarchar(50)
	- ngày sinh -> birthday -> date
	- giới tinh -> gender -> nvarchar(12)
	- địa chỉ -> address -> nvarchar(200)
	- email -> email -> nvarchar(150)
	- sđt -> phone_number -> nvarchar(20)
- Sinh viên -> Student
	- id: int -> primary key -> identity(1,1)
	- mã sinh viên -> rollno -> nvarchar(12)
	- Tên sinh viên -> fullname -> nvarchar(50)
	- ngày sinh -> birthday -> date
	- giới tinh -> gender -> nvarchar(20)
	- địa chỉ -> address -> nvarchar(200)
	- email -> email -> nvarchar(150)
	- sđt -> phone_number -> nvarchar(20)
- Lớp học -> Class
	- id: int -> primary key -> identity(1,1)
	- Tên lớp -> name -> nvarchar(50)
- Quan ly lop hoc: Group
	- class_id -> int -> foreign key -> Class (id)
	- student_id -> int -> foreign key -> Student (id)
	- primary key (class_id, student_id)
- Kỳ học: Semester
	- id: int -> primary key -> identity(1,1)
	- Tên kỳ học -> name -> nvarchar(50)
- Môn học: Subject
	- id: int -> primary key -> identity(1,1)
	- Tên môn học -> subject_name -> nvarchar(50)
	- semester_id -> int -> foreign key -> Semester (id)
	- Số giờ học -> session_count -> int
- Result (Marks): Marks
	- subject_id -> int -> primary key -> identity(1,1)
	- student_id -> int -> primary key -> identity(1,1)
	- Điểm thi -> mark -> float
	- primary key (subject_id, student_id)
- Lich hoc: Schedule
	- id: int -> primary key -> identity(1,1)
	- class_id: int -> foreign key -> Class (id)
	- subject_id -> int -> foreign key -> Subject (id)
	- teacher_id -> int -> foreign key -> Student (id)
	- start_date: date
	- end_date: date
	-> Xác định lịch học 2,4,6 (sáng, chiều, tối), 3, 5, 7 (...), Học english (2,5) -> Giải quyết như thế nào (lichhoc:1,3,7, ...)
- Điểm danh: Attendence
	- student_id: int -> foreign key -> Student (id)
	- schedule_id: int -> foreign key -> Shcedule (id)
	- status_1: P | A | PA
	- date_1: date
	- status_2: P | A | PA
	- date_2: date

=================================================================
Nguyên tắt xác định trường khóa chính: Staff
- Tính duy nhất trong bản:
	- staff_no
	- email
	- phone_number
- Ko được để null
	- staff_no -> hệ thống tạo ra -> ko bao giờ null
	- email: có thể null -> hiểm khi xảy ra -> Có khả năng làm primary key
	- phone_number: có thể null -> Ko dùng đc
- Trường đó ko bao giờ đc thay đổi nội dung
	- email: có thể đc thay đổi -> khả năng đc sử dụng ko cao
	- 3 bảng
		- email -> Student -> A
		- Quản lý lớp học -> A -> A1
		- Điểm -> A
	- staff_no: có khả năng đáp ứng được ->sử dụng nó
- Trường khóa chính: loại dữ liệu lưu ít nhất
	- staff_no -> ko chọn nó -> unique




Tags:



Phản hồi từ học viên

5

(Dựa trên đánh giá ngày hôm nay)

Đăng nhập để làm bài kiểm tra

Chưa có kết quả nào trước đó