By GokiSoft.com| 19:22 06/06/2020|
Tài Liệu PHP

PHP Operators - Toán tử

PHP Operators - Toán tử

Các toán tử được sử dụng để thực hiện các hoạt động trên các biến.

PHP chia các toán tử thành các nhóm sau:

  • Arithmetic operators - Toán tử số học
  • Assignment operators - Toán tử gán
  • Comparison operators - Toán tử so sánh
  • Increment/Decrement operators - Toán tử tăng / giảm
  • Logical operators - Toán tử logic
  • String operators - Toán tử chuỗi
  • Array operators - Toán tử mảng
  • Conditional assignment operators - Toán tử gán có điều kiện

PHP Arithmetic Operators - Toán tử số học

Các toán tử số học PHP được sử dụng với các giá trị số để thực hiện các hoạt động số học phổ biến, chẳng hạn như cộng, trừ, nhân, v.v.

Toán tửTênVí dụKết quả
+Cộng$x + $yTổng $x và $y
-Trừ$x - $yHiệu $x và $y
*Nhân$x * $yTích $x và $y
/Chia$x / $yThương $x và $y
%Chia lấy dư$x % $yDư $x / $y
**Lũy thừa$x ** $y$x mũ $y

PHP Assignment Operators - Toán tử gán

Các toán tử này được sử dụng để gán giá trị vào một biến.

Toán tử gán cơ bản trong PHP là "=". Có nghĩa là toán hạng bên trái được gán thành giá trị của toán hạng bên phải.

Ví dụGiống như...Mô tả
x = yx = yToán hạng bên trái được gán thành giá trị của toán hạng bên phải
x += yx = x + yCộng thêm
x -= yx = x - yTrừ đi
x *= yx = x * yNhân thêm
x /= yx = x / yChia đi
x %= yx = x % yChia đi lấy dư


PHP Comparison Operators - Toán tử so sánh

Các toán tử so sánh PHP được sử dụng để so sánh hai giá trị (số hoặc chuỗi):

Toán tửTênVí dụKết quả
==Bằng với$x == $yTrả về true nếu $x bằng $y
===Bằng và cùng kiểu dữ liệu$x === $yTrả về true nếu $x bằng $y và chúng cùng kiểu dữ liệu
!=Not equal$x != $yTrả về true nếu $x khác $y
<>Not equal$x <> $yNhư trên
!==Not identical$x !== $yNhư trên nhưng 2 biến phải cùng kiểu dữ liệu
>Greater than$x > $yTrả về true nếu $x lớn hơn $y
<Less than$x < $yTrả về true nếu $x nhỏ hơn $y
>=Greater than or equal to$x >= $yTrả về true nếu $x lớn hơn hoặc bằng $y
<=Less than or equal to$x <= $yTrả về true nếu $x nhỏ hơn hoặc bằng $y

PHP Increment / Decrement Operators - Toán tử tăng / giảm

Các toán tử tăng được sử dụng để tăng giá trị của một biến.

Các toán tử giảm được sử dụng để giảm giá trị của một biến.

Toán tửTênMô tả
++$xTăng trướcTăng $x lên một, sau đó trả về giá trị biến $x
$x++Tăng sauTrả về giá trị biến $x, sau đó tăng $x lên một
--$xGiảm trướcGiảm $x cho một, sau đó trả về $x
$x--Giảm sauTrả về $x, sau đó giảm $x cho một

PHP Logical Operators - Toán tử logic

Các toán tử logic được sử dụng để kết hợp các câu lệnh có điều kiện.

Toán tửTênVí dụKết quả
and$x and $yĐúng nếu cả $x và $y đều đúng
orHoặc$x or $yĐúng nếu $x hoặc $y là đúng
xorXor$x xor $yĐúng nếu $x hoặc $y là đúng, nhưng không phải cả hai
&&$x && $yĐúng nếu cả $x và $y đều đúng
||Hoặc$x || $yĐúng nếu $x hoặc $y là đúng
!Khác!$xĐúng nếu $x không đúng

PHP String Operators - Toán tử chuỗi

PHP có hai toán tử được thiết kế đặc biệt cho chuỗi.

Toán tửTênVi dụKết quả
.Nối chuỗi$txt1 . $txt2Nối hai chuỗi với nhau
.=Nối chuỗi và gán$txt1 .= $txt2Nối hai chuỗi với nhau và gán giá trị vào $txt1

PHP Array Operators - Toán tử mảng

Các toán tử mảng được sử dụng để so sánh các mảng.

Toán tửTênVí dụKết quả
+Nối mảng$x + $yNối hai mảng $x và $y
==Bằng$x == $yTrả về true nếu $x và $y có cùng cặp key/value
===Bằng và đồng loại$x === $yTrả về true nếu $x và $y có cùng cặp key/value theo cùng một thứ tự và cùng loại
!=Khác$x != $yTrả về true nếu $x không bằng $y
<>Khác$x <> $yTrả về true nếu $x không bằng $y
!==Khác$x !== $yTrả về true nếu $x không giống với $y

PHP Conditional Assignment Operators - Toán tử gán có điều kiện

Các toán tử gán có điều kiện được sử dụng để đặt giá trị theo điều kiện:

Toán tửTênVí dụKết quả
?:Ternary$x = expr1 ? expr2 : expr3Trả về giá trị cho $x.
$x = expr2 nếu expr1 = TRUE.
$x = expr3 nếu expr1 = FALSE
??Null coalescing$x = expr1 ?? expr2Trả về giá trị cho $x.
$x = expr1 nếu expr1 tồn tại, và not NULL.
Nếu expr1 không tồn tại, hoặc NULL, thì $x = expr2.



Phản hồi từ học viên

5

(Dựa trên đánh giá ngày hôm nay)

Đăng nhập để làm bài kiểm tra

Chưa có kết quả nào trước đó