By GokiSoft.com|
19:30 12/10/2020|
Tài Liệu Bootstrap
Bootstrap 4 Buttons
Button Styles (Các kiểu button)
Bootstrap 4 cung cấp các kiểu nút khác nhau:
Ví dụ
<button type="button" class="btn">Basic</button>
<button type="button" class="btn btn-primary">Primary</button>
<button type="button" class="btn btn-secondary">Secondary</button>
<button type="button" class="btn btn-success">Success</button>
<button type="button" class="btn btn-info">Info</button>
<button type="button" class="btn btn-warning">Warning</button>
<button type="button" class="btn btn-danger">Danger</button>
<button type="button" class="btn btn-dark">Dark</button>
<button type="button" class="btn btn-light">Light</button>
<button type="button" class="btn btn-link">Link</button>
Các class cho button có thể dùng trong thẻ
<a>
, <button>
, hoặc <input>
:Ví dụ
<a href="#" class="btn btn-info" role="button">Link Button</a>
<button type="button" class="btn btn-info">Button</button>
<input type="button" class="btn btn-info" value="Input Button">
<input type="submit" class="btn btn-info" value="Submit Button">
Khi nào chúng ta đặt # trong thuộc tính href của link?
=> Khi ta chưa muốn nó redirect tới trang khác.
Button Outline (Tạo button có đường viền ngoài)
Bootstrap 4 cung cấp tám nút viền outline như sau:
Ví dụ
<button type="button" class="btn btn-outline-primary">Primary</button>
<button type="button" class="btn btn-outline-secondary">Secondary</button>
<button type="button" class="btn btn-outline-success">Success</button>
<button type="button" class="btn btn-outline-info">Info</button>
<button type="button" class="btn btn-outline-warning">Warning</button>
<button type="button" class="btn btn-outline-danger">Danger</button>
<button type="button" class="btn btn-outline-dark">Dark</button>
<button type="button" class="btn btn-outline-light text-dark">Light</button>
Button Sizes (Kích thước button)
Sử dụng class .btn-lg
để tạo button lớn và .btn-sm
cho nút nhỏ:
Ví dụ
<button type="button" class="btn btn-primary btn-lg">Large</button>
<button type="button" class="btn btn-primary">Default</button>
<button type="button" class="btn btn-primary btn-sm">Small</button>
Block Level Buttons (Button trải full màn hình)
Add class .btn-block
để tạo button trải rộng màn hình.
Ví dụ
<button type="button" class="btn btn-primary btn-block">Full-Width Button</button>
Active/Disabled Buttons
Một button có thể được đặt thành trạng thái active (ấn được) hoặc trạng thái disabled (không cho phép ấn):
Class .active
làm cho nút ấn được, và disabled
vô hiệu hóa nút, không ấn được. Chú ý thẻ <a> không hỗ trợ thuộc tính disabled và do đó phải sử dụng class .disabled
.
Ví dụ
<button type="button" class="btn btn-primary active">Active Primary</button>
<button type="button" class="btn btn-primary" disabled>Disabled Primary</button>
<a href="#" class="btn btn-primary disabled">Disabled Link</a>
Spinner Buttons (Button cùng biểu tượng quay loading)
Bạn cũng có thể add "spinners" cho button:
Ví dụ
<button class="btn btn-primary">
<span class="spinner-border spinner-border-sm"></span>
</button>
<button class="btn btn-primary">
<span class="spinner-border spinner-border-sm"></span>
Loading..
</button>
<button class="btn btn-primary" disabled>
<span class="spinner-border spinner-border-sm"></span>
Loading..
</button>
<button class="btn btn-primary" disabled>
<span class="spinner-grow spinner-grow-sm"></span>
Loading..
</button>
Tags:
Phản hồi từ học viên
5
(Dựa trên đánh giá ngày hôm nay)