By GokiSoft.com|
16:09 19/05/2020|
Tài Liệu Javascript
JavaScript Math Reference - Tài liệu tham khảo thành phần toán học trong JavaScript
Đối tượng Math
Đối tượng math cho phép bạn thực thi các yêu cầu toán học.
Math không phải là một cấu trúc. Tất cả thuộc tính/phương thức của Math có thể được gọi, và sử dụng Math như một đối tượng, mà không phải tạo nó:
var x = Math.PI; // Returns PI
var y = Math.sqrt(16); // Returns the square root of 16
<!DOCTYPE html>
<html>
<body>
<h2>JavaScript Math Object</h2>
<p>Math.PI returns PI:</p>
<p id="piDemo"></p>
<p>Math.sqrt(16) returns the square root of 16:</p>
<p id="sqrtDemo"></p>
<script>
var x = Math.PI;
var y = Math.sqrt(16);
document.getElementById("piDemo").innerHTML = x;
document.getElementById("sqrtDemo").innerHTML = y;
</script>
</body>
</html>
Các thuộc tính của đối tượng Math
Thuộc tính | Mô tả |
---|---|
E | Trả về số Euler(khoảng. 2.718) |
LN2 | Trả về số logarit tự nhiên của 2 (khoảng. 0.693) |
LN10 | Trả về số logarit tự nhiên của 10 (khoảng. 2.302) |
LOG2E | Trả về cơ sở-2 logarit của E (khoảng. 1.442) |
LOG10E | Trả về cơ sở-10 logarit của E (khoảng. 0.434) |
PI | Trả về PI (approx. 3.14) |
SQRT1_2 | Trả về căn bậc của 1/2 (khoảng. 0.707) |
SQRT2 | Trả về căn bậc của 2 (khoảng. 1.414) |
Các phương thức của đối tương Math
Phương thức | Mô tả |
---|---|
abs(x) | Trả về giá trị tuyệt đối của x |
acos(x) | Trả về arccosine của x, dưới dạng radian |
acosh(x) | Trả về hyperboli arccosine của x |
asin(x) | Trả về arcsine của x, dạng radian |
asinh(x) | Trả về hyperbol arcsine của x |
atan(x) | Trả về tan của x như một giá trị chữ số giữa -PI/2 và PI/2 radian |
atan2(y, x) | Trả về tan của thương số của các đối số của nó |
atanh(x) | Trả về hyperbol tan của x |
cbrt(x) | Trả về căn bậc 3 x |
ceil(x) | Trả về x, làm tròn lên số nguyên gần nhất |
cos(x) | Trả về cosine của x (x ở dạng radian) |
cosh(x) | Trả về hyperbolic cosine của x |
exp(x) | Trả về giá trị của Ex |
floor(x) | Trả về x, làm tròn xuống số nguyên gần nhất |
log(x) | Trả về logarit tự nhiên (cơ sở E) của x |
max(x, y, z, ..., n) | Trả về số với giá trị lớn nhất |
min(x, y, z, ..., n) | Trả về số với giá trị nhỏ nhất |
pow(x, y) | Trả về x có lũy thừa y |
random() | Trả về một số ngẫu nhiên có giá trị giữa 0 và 1 |
round(x) | Làm tròn x đến số nguyên gần nhất |
sin(x) | Trả về sin của x (x ở dạng radian) |
sinh(x) | Trả về hyperbolic sine của x |
sqrt(x) | Trả về căn bậc hai của x |
tan(x) | Trả về tangent of một góc |
tanh(x) | Trả về hyperbolic tangent của một số |
trunc(x) | Trả về phần nguyên của một số (x) |
Tags:
Phản hồi từ học viên
5
(Dựa trên đánh giá ngày hôm nay)