JavaScript Reserved Words - Các từ dành riêng trong JavaScript
Trong JavaScript bạn không thể dùng các từ dành riêng sau như các biến, nhãn hoặc các tên hàm:
abstract | arguments | await* | boolean |
break | byte | case | catch |
char | class* | const | continue |
debugger | default | delete | do |
double | else | enum* | eval |
export* | extends* | false | final |
finally | float | for | function |
goto | if | implements | import* |
in | instanceof | int | interface |
let* | long | native | new |
null | package | private | protected |
public | return | short | static |
super* | switch | synchronized | this |
throw | throws | transient | true |
try | typeof | var | void |
volatile | while | with | yield |
Từ được đánh dấu với* là mới trong ECMAScript 5 và 6.
Bạn có thể đọc thêm về sự khác biệt về các phiên bản JavaScript trong chương Các phiên bản của JavaScript(JavaSript Versions).
Các từ dành riêng bị loại bỏ
Các từ dành riêng sau đã bị loại bỏ khỏi tiêu chuẩn ECMAScript 5/6:
abstract | boolean | byte | char |
double | final | float | goto |
int | long | native | short |
synchronized | throws | transient | volatile |
Đừng dùng các từ này như các biến. ECMASCript 5/6 không hỗ trợ trong tất cả các trình duyệt.
Các phương thức, thuộc tính và đối tượng của JavaScript
Bạn cũng nên tránh sử dụng tên của các đối tượng, các thuộc tính, và các phương thức được xây dựng bên trong của JavaScript:
Array | Date | eval | function |
hasOwnProperty | Infinity | isFinite | isNaN |
isPrototypeOf | length | Math | NaN |
name | Number | Object | prototype |
String | toString | undefined | valueOf |
Các từ dành riêng trong Java(Java Reserved Words)
JavaScript thường được dùng chung với Java. Bạn nên tránh sử dụng một vài đối tượng, và thuộc tính Java như các định danh JavaScript:
getClass | java | JavaArray | javaClass |
JavaObject | JavaPackage |
Các từ dành riêng khác
JavaScript có thể được dùng như một ngôn ngư lập trình trong nhiều ứng dụng.
Bạn cũng nên tránh sử dụng tên của HTML và các đối tượng Window và các thuộc tính:
alert | all | anchor | anchors |
area | assign | blur | button |
checkbox | clearInterval | clearTimeout | clientInformation |
close | closed | confirm | constructor |
crypto | decodeURI | decodeURIComponent | defaultStatus |
document | element | elements | embed |
embeds | encodeURI | encodeURIComponent | escape |
event | fileUpload | focus | form |
forms | frame | innerHeight | innerWidth |
layer | layers | link | location |
mimeTypes | navigate | navigator | frames |
frameRate | hidden | history | image |
images | offscreenBuffering | open | opener |
option | outerHeight | outerWidth | packages |
pageXOffset | pageYOffset | parent | parseFloat |
parseInt | password | pkcs11 | plugin |
prompt | propertyIsEnum | radio | reset |
screenX | screenY | scroll | secure |
select | self | setInterval | setTimeout |
status | submit | taint | text |
textarea | top | unescape | untaint |
window |
Trình xử lý sự kiên HTML(HTML Event Handlers)
Ngoài ra bạn nên tránh sử dụng vào tên của tất cả các trình xử lý sự kiện HTML.
Ví dụ:
onblur | onclick | onerror | onfocus |
onkeydown | onkeypress | onkeyup | onmouseover |
onload | onmouseup | onmousedown | onsubmit |
Tags:
Phản hồi từ học viên
5
(Dựa trên đánh giá ngày hôm nay)