By GokiSoft.Com| 18:24 24/05/2020|
Tài Liệu HTML

HTML Ordered Lists - Danh sách có thứ tự trong HTML


Thẻ <ol> trong HTML định nghĩa một danh mục có thứ tự. Một danh mục có thứ tự có thể là thứ tự số hoặc thứ tự chữ cái.


Danh sách có thứ tự trong HTML


Một danh sách có thứ tự được bắt đầu bằng thẻ  <ol> . Mỗi danh mục bắt đầu với thẻ  <li> .

Các danh mục sẽ được đánh dấu bằng các số theo mặc định:

ví dụ

<ol>
  <li>Coffee</li>
  <li>Tea</li>
  <li>Milk</li>
</ol>
<!DOCTYPE html>
<html>
<body>

<h2>An ordered HTML list</h2>

<ol>
  <li>Coffee</li>
  <li>Tea</li>
  <li>Milk</li>
</ol>  

</body>
</html>




Danh sách có thứ tự trong HTML - Thuộc tính type


Thuộc tính type của thẻ  <ol> , định nghĩa kiểu của dấu danh mục:

KiểuMô tả
type="1"Các danh mục sẽ được đánh thứ tự bằng các chữ số (mặc định)
type="A"Các danh mục sẽ được đánh thứ tự bằng các chữ cái viết hoa
type="a"Các danh mục sẽ được đánh thứ tự bằng các chữ cái viết thường
type="I"Các danh mục sẽ được đánh thứ tự bằng các số la mã viết hoa
type="i"Các danh mục sẽ được đánh thứ tự bằng các số la mã viết thường


Số:

<ol type="1">
  <li>Coffee</li>
  <li>Tea</li>
  <li>Milk</li>
</ol>
<!DOCTYPE html>
<html>
<body>

<h2>Ordered List with Numbers</h2>

<ol type="1">
  <li>Coffee</li>
  <li>Tea</li>
  <li>Milk</li>
</ol>  

</body>
</html>


Chữ cái viết hoa:

<ol type="A">
  <li>Coffee</li>
  <li>Tea</li>
  <li>Milk</li>
</ol>
<!DOCTYPE html>
<html>
<body>

<h2>Ordered List with Letters</h2>

<ol type="A">
  <li>Coffee</li>
  <li>Tea</li>
  <li>Milk</li>
</ol>  

</body>
</html>


Chữ cái viết thường

<ol type="a">
  <li>Coffee</li>
  <li>Tea</li>
  <li>Milk</li>
</ol>
<!DOCTYPE html>
<html>
<body>

<h2>Ordered List with Lowercase Letters</h2>

<ol type="a">
  <li>Coffee</li>
  <li>Tea</li>
  <li>Milk</li>
</ol>  

</body>
</html>


Số la mã viết hoa:

<ol type="I">
  <li>Coffee</li>
  <li>Tea</li>
  <li>Milk</li>
</ol>
<!DOCTYPE html>
<html>
<body>

<h2>Ordered List with Roman Numbers</h2>

<ol type="I">
  <li>Coffee</li>
  <li>Tea</li>
  <li>Milk</li>
</ol>  

</body>
</html>


Số la mã viết thường:

<ol type="i">
  <li>Coffee</li>
  <li>Tea</li>
  <li>Milk</li>
</ol>
<!DOCTYPE html>
<html>
<body>

<h2>Ordered List with Lowercase Roman Numbers</h2>

<ol type="i">
  <li>Coffee</li>
  <li>Tea</li>
  <li>Milk</li>
</ol>  

</body>
</html>





Kiểm soát cách đếm danh sách


Theo mặc định, một danh sách có thứ tự sẽ bắt đầu đếm từ 1. Nếu bạn muốn bắt đầu đếm từ một số nhất định, bạn có thể sử dụng thuộc tính start :

ví dụ

<ol start="50">
  <li>Coffee</li>
  <li>Tea</li>
  <li>Milk</li>
</ol>
<!DOCTYPE html>
<html>
<body>

<h2>The start attribute</h2>
<p>By default, an ordered list will start counting from 1. Use the start attribute to start counting from a specified number:</p>

<ol start="50">
  <li>Coffee</li>
  <li>Tea</li>
  <li>Milk</li>
</ol>

<ol type="I" start="50">
  <li>Coffee</li>
  <li>Tea</li>
  <li>Milk</li>
</ol>

</body>
</html>





Các danh sách HTML lồng nhau


Danh sách có thể được lồng (danh sách trong danh sách):

ví dụ

<ol>
  <li>Coffee</li>
  <li>Tea
    <ol>
      <li>Black tea</li>
      <li>Green tea</li>
    </ol>
  </li>
  <li>Milk</li>
</ol>
<!DOCTYPE html>
<html>
<body>

<h2>A Nested List</h2>
<p>List can be nested (lists inside lists):</p>

<ol>
  <li>Coffee</li>
  <li>Tea
    <ol>
      <li>Black tea</li>
      <li>Green tea</li>
    </ol>
  </li>
  <li>Milk</li>
</ol>

</body>
</html>

Ghi chú: Các danh mục có thể chứa một danh sách mới, và các thành phần HTML khác, như các hình ảnh và các liên kết, etc.





Tóm tắt chương


  • Dùng thành phần HTML <ol> để định nghĩa một danh mục có thứ tự
  • Dùng thuộc tính HTML type để định nghĩa cách đánh số thứ tự
  • Dùng thành phần HTML <li> để định nghĩa một danh mục
  • Danh sách có thể bị lồng trong danh sách
  • Các danh mục có thể chứa các thành phần HTML khác