HTML Tables - Bảng trong HTML
Bảng trong HTML cho phép tác giả của trang web sắp xếp dữ liệu thành các dòng và các cột.
ví dụ
Company | Contact | Country |
---|---|---|
Alfreds Futterkiste | Maria Anders | Germany |
Centro comercial Moctezuma | Francisco Chang | Mexico |
Ernst Handel | Roland Mendel | Austria |
Island Trading | Helen Bennett | UK |
Laughing Bacchus Winecellars | Yoshi Tannamuri | Canada |
Magazzini Alimentari Riuniti | Giovanni Rovelli | Italy |
<!DOCTYPE html>
<html>
<head>
<style>
table {
font-family: arial, sans-serif;
border-collapse: collapse;
width: 100%;
}
td, th {
border: 1px solid #dddddd;
text-align: left;
padding: 8px;
}
tr:nth-child(even) {
background-color: #dddddd;
}
</style>
</head>
<body>
<h2>HTML Table</h2>
<table>
<tr>
<th>Company</th>
<th>Contact</th>
<th>Country</th>
</tr>
<tr>
<td>Alfreds Futterkiste</td>
<td>Maria Anders</td>
<td>Germany</td>
</tr>
<tr>
<td>Centro comercial Moctezuma</td>
<td>Francisco Chang</td>
<td>Mexico</td>
</tr>
<tr>
<td>Ernst Handel</td>
<td>Roland Mendel</td>
<td>Austria</td>
</tr>
<tr>
<td>Island Trading</td>
<td>Helen Bennett</td>
<td>UK</td>
</tr>
<tr>
<td>Laughing Bacchus Winecellars</td>
<td>Yoshi Tannamuri</td>
<td>Canada</td>
</tr>
<tr>
<td>Magazzini Alimentari Riuniti</td>
<td>Giovanni Rovelli</td>
<td>Italy</td>
</tr>
</table>
</body>
</html>
Định nghĩa một bảng trong HTML
Một bảng trong HTML được định nghĩa bằng thẻ <table>
:
Một dòng được định nghĩa bằng thẻ <tr>
. Tiêu đề của một bảng được định nghĩa bằng thẻ <th>
.Mặc định, tiêu đề của thẻ được viết in đậm và ở chính giữa. Dữ liệu/ôcủa một bảng được định nghĩa bằng thẻ <td>
.
ví dụ
<table style="width:100%">
<tr>
<th>Firstname</th>
<th>Lastname</th>
<th>Age</th>
</tr>
<tr>
<td>Jill</td>
<td>Smith</td>
<td>50</td>
</tr>
<tr>
<td>Eve</td>
<td>Jackson</td>
<td>94</td>
</tr>
</table>
<!DOCTYPE html>
<html>
<body>
<h2>Basic HTML Table</h2>
<table style="width:100%">
<tr>
<th>Firstname</th>
<th>Lastname</th>
<th>Age</th>
</tr>
<tr>
<td>Jill</td>
<td>Smith</td>
<td>50</td>
</tr>
<tr>
<td>Eve</td>
<td>Jackson</td>
<td>94</td>
</tr>
<tr>
<td>John</td>
<td>Doe</td>
<td>80</td>
</tr>
</table>
</body>
</html>
Ghi chú: Các thành phần <td>
là các hộp đựng dữ liệu của bảng.
Chúng bao gồm tất cả các thể loại của thành phần trong HTML như; text, images, lists, một bảng khác, etc.
Bảng trong HTML - Thêm một đường viền
Nếu bạn không xác định đường viền cho bảng, nó sẽ được hiển thị mà không có các đường viền.
Một đường viền được đặt bằng cách dùng thuộc tính CSS border
.
ví dụ
table, th, td {
border: 1px solid black;
}
<!DOCTYPE html>
<html>
<head>
<style>
table, th, td {
border: 1px solid black;
}
</style>
</head>
<body>
<h2>Bordered Table</h2>
<p>Use the CSS border property to add a border to the table.</p>
<table style="width:100%">
<tr>
<th>Firstname</th>
<th>Lastname</th>
<th>Age</th>
</tr>
<tr>
<td>Jill</td>
<td>Smith</td>
<td>50</td>
</tr>
<tr>
<td>Eve</td>
<td>Jackson</td>
<td>94</td>
</tr>
<tr>
<td>John</td>
<td>Doe</td>
<td>80</td>
</tr>
</table>
</body>
</html>
Hãy nhớ định nghĩa các đường viền cho cả bảng và dữ liệu trong bảng.
Bảng trong HTML - Các đường viền thu gọn
Nếu bạn muốn các đường viền thu gọn thành một đường viền, thêm thuộc tính CSS border-collapse
:
ví dụ
table, th, td {
border: 1px solid black;
border-collapse: collapse;
}
<!DOCTYPE html>
<html>
<head>
<style>
table, th, td {
border: 1px solid black;
border-collapse: collapse;
}
</style>
</head>
<body>
<h2>Collapsed Borders</h2>
<p>If you want the borders to collapse into one border, add the CSS border-collapse property.</p>
<table style="width:100%">
<tr>
<th>Firstname</th>
<th>Lastname</th>
<th>Age</th>
</tr>
<tr>
<td>Jill</td>
<td>Smith</td>
<td>50</td>
</tr>
<tr>
<td>Eve</td>
<td>Jackson</td>
<td>94</td>
</tr>
<tr>
<td>John</td>
<td>Doe</td>
<td>80</td>
</tr>
</table>
</body>
</html>
Bảng trong HTML - Thêm vùng đệm cho các dữ liệu
Vùng đệm dữ liệu xác định khoảng không giữa nội dung ô và viền của nó.
Nếu bạn không xác định một vùng đệm, các ô của bảng sẽ được hiển thị mà không có đệm.
Để đặt vùng đệm, sử dụng thuộc tính CSS padding
:
ví dụ
th, td {
padding: 15px;
}
<!DOCTYPE html>
<html>
<head>
<style>
table, th, td {
border: 1px solid black;
border-collapse: collapse;
}
th, td {
padding: 15px;
}
</style>
</head>
<body>
<h2>Cellpadding</h2>
<p>Cell padding specifies the space between the cell content and its borders.</p>
<table style="width:100%">
<tr>
<th>Firstname</th>
<th>Lastname</th>
<th>Age</th>
</tr>
<tr>
<td>Jill</td>
<td>Smith</td>
<td>50</td>
</tr>
<tr>
<td>Eve</td>
<td>Jackson</td>
<td>94</td>
</tr>
<tr>
<td>John</td>
<td>Doe</td>
<td>80</td>
</tr>
</table>
<p>Try to change the padding to 5px.</p>
</body>
</html>
Bảng trong HTML - Căn trái tiêu đề
Mặc định, các tiêu đề bảng đều được in đậm và đặt ở giữa.
Để căn trái các tiêu đều bảng, sử dụng thuộc tính CSS text-align:
ví dụ
th {
text-align: left;
}
<!DOCTYPE html>
<html>
<head>
<style>
table, th, td {
border: 1px solid black;
border-collapse: collapse;
}
th, td {
padding: 5px;
}
th {
text-align: left;
}
</style>
</head>
<body>
<h2>Left-align Headings</h2>
<p>To left-align the table headings, use the CSS text-align property.</p>
<table style="width:100%">
<tr>
<th>Firstname</th>
<th>Lastname</th>
<th>Age</th>
</tr>
<tr>
<td>Jill</td>
<td>Smith</td>
<td>50</td>
</tr>
<tr>
<td>Eve</td>
<td>Jackson</td>
<td>94</td>
</tr>
<tr>
<td>John</td>
<td>Doe</td>
<td>80</td>
</tr>
</table>
</body>
</html>
Bảng trong HTML - Thêm khoảng cách giữa các viền
Khoảng cách viền định nghĩa khoảng không giữa các ô.
Để đặt khoảng cách viền cho một bảng, sử dụng thuộc tính CSS border-spacing:
ví dụ
table {
border-spacing: 5px;
}
<!DOCTYPE html>
<html>
<head>
<style>
table, th, td {
border: 1px solid black;
padding: 5px;
}
table {
border-spacing: 15px;
}
</style>
</head>
<body>
<h2>Border Spacing</h2>
<p>Border spacing specifies the space between the cells.</p>
<table style="width:100%">
<tr>
<th>Firstname</th>
<th>Lastname</th>
<th>Age</th>
</tr>
<tr>
<td>Jill</td>
<td>Smith</td>
<td>50</td>
</tr>
<tr>
<td>Eve</td>
<td>Jackson</td>
<td>94</td>
</tr>
<tr>
<td>John</td>
<td>Doe</td>
<td>80</td>
</tr>
</table>
<p>Try to change the border-spacing to 5px.</p>
</body>
</html>
Ghi chú: Nếu bảng có các viền rút gọn, border-spacing
không có tác dụng.
Bảng trong HTML - Các ô có thể dãn ra nhiều cột
Để làm một ô dãn ra nhiều hơn một cột, sử dụng thuộc tính colspan
:
ví dụ
<table style="width:100%">
<tr>
<th>Name</th>
<th colspan="2">Telephone</th>
</tr>
<tr>
<td>Bill Gates</td>
<td>55577854</td>
<td>55577855</td>
</tr>
</table>
<!DOCTYPE html>
<html>
<head>
<style>
table, th, td {
border: 1px solid black;
border-collapse: collapse;
}
th, td {
padding: 5px;
text-align: left;
}
</style>
</head>
<body>
<h2>Cell that spans two columns</h2>
<p>To make a cell span more than one column, use the colspan attribute.</p>
<table style="width:100%">
<tr>
<th>Name</th>
<th colspan="2">Telephone</th>
</tr>
<tr>
<td>Bill Gates</td>
<td>55577854</td>
<td>55577855</td>
</tr>
</table>
</body>
</html>
Bảng trong HTML - Các ô có thể dãn ra nhiều dòng
Để làm một ô có thể dãn ra nhiều hơn một dòng, sử dụng thuộc tính rowspan:
ví dụ
<table style="width:100%">
<tr>
<th>Name:</th>
<td>Bill Gates</td>
</tr>
<tr>
<th rowspan="2">Telephone:</th>
<td>55577854</td>
</tr>
<tr>
<td>55577855</td>
</tr>
</table>
<!DOCTYPE html>
<html>
<head>
<style>
table, th, td {
border: 1px solid black;
border-collapse: collapse;
}
th, td {
padding: 5px;
text-align: left;
}
</style>
</head>
<body>
<h2>Cell that spans two rows</h2>
<p>To make a cell span more than one row, use the rowspan attribute.</p>
<table style="width:100%">
<tr>
<th>Name:</th>
<td>Bill Gates</td>
</tr>
<tr>
<th rowspan="2">Telephone:</th>
<td>55577854</td>
</tr>
<tr>
<td>55577855</td>
</tr>
</table>
</body>
</html>
Bảng trong HTML - Thêm một chú thích
Để thêm một chú thích vào một bảng, sử dụng thẻ caption:
ví dụ
<table style="width:100%">
<tr>
<th>Name:</th>
<td>Bill Gates</td>
</tr>
<tr>
<th rowspan="2">Telephone:</th>
<td>55577854</td>
</tr>
<tr>
<td>55577855</td>
</tr>
</table>
HTML Table - Adding a Caption
To add a caption to a table, use the <caption> tag:
Example
<table style="width:100%">
<caption>Monthly savings</caption>
<tr>
<th>Month</th>
<th>Savings</th>
</tr>
<tr>
<td>January</td>
<td>$100</td>
</tr>
<tr>
<td>February</td>
<td>$50</td>
</tr>
</table>
<!DOCTYPE html>
<html>
<head>
<style>
table, th, td {
border: 1px solid black;
border-collapse: collapse;
}
th, td {
padding: 5px;
text-align: left;
}
</style>
</head>
<body>
<h2>Table Caption</h2>
<p>To add a caption to a table, use the caption tag.</p>
<table style="width:100%">
<caption>Monthly savings</caption>
<tr>
<th>Month</th>
<th>Savings</th>
</tr>
<tr>
<td>January</td>
<td>$100</td>
</tr>
<tr>
<td>February</td>
<td>$50</td>
</tr>
</table>
</body>
</html>
Ghi chú: Thẻ <caption>
phải được chèn ngay sau thẻ <table>
tag.
Một phong các đặc biệt cho riêng một bảng
Để định nghĩa một phong cách đặc biệt cho một bảng đặc biệt, thêm thuộc tính id
vào một bảng:
ví dụ
<table id="t01">
<tr>
<th>Firstname</th>
<th>Lastname</th>
<th>Age</th>
</tr>
<tr>
<td>Eve</td>
<td>Jackson</td>
<td>94</td>
</tr>
</table>
Bây giờ bạn có thể định nghĩa một kiểu đặc biệt cho bảng này:
table#t01 {
width: 100%;
background-color: #f1f1c1;
}
<!DOCTYPE html>
<html>
<head>
<style>
table, th, td {
border: 1px solid black;
border-collapse: collapse;
}
th, td {
padding: 15px;
text-align: left;
}
table#t01 {
width: 100%;
background-color: #f1f1c1;
}
</style>
</head>
<body>
<h2>Styling Tables</h2>
<table style="width:100%">
<tr>
<th>Firstname</th>
<th>Lastname</th>
<th>Age</th>
</tr>
<tr>
<td>Jill</td>
<td>Smith</td>
<td>50</td>
</tr>
<tr>
<td>Eve</td>
<td>Jackson</td>
<td>94</td>
</tr>
<tr>
<td>John</td>
<td>Doe</td>
<td>80</td>
</tr>
</table>
<br>
<table id="t01">
<tr>
<th>Firstname</th>
<th>Lastname</th>
<th>Age</th>
</tr>
<tr>
<td>Jill</td>
<td>Smith</td>
<td>50</td>
</tr>
<tr>
<td>Eve</td>
<td>Jackson</td>
<td>94</td>
</tr>
<tr>
<td>John</td>
<td>Doe</td>
<td>80</td>
</tr>
</table>
</body>
</html>
Và thêm nhiều kiểu:
table#t01 tr:nth-child(even) {
background-color: #eee;
}
table#t01 tr:nth-child(odd) {
background-color: #fff;
}
table#t01 th {
color: white;
background-color: black;
}
<!DOCTYPE html>
<html>
<head>
<style>
table {
width:100%;
}
table, th, td {
border: 1px solid black;
border-collapse: collapse;
}
th, td {
padding: 15px;
text-align: left;
}
table#t01 tr:nth-child(even) {
background-color: #eee;
}
table#t01 tr:nth-child(odd) {
background-color: #fff;
}
table#t01 th {
background-color: black;
color: white;
}
</style>
</head>
<body>
<h2>Styling Tables</h2>
<table>
<tr>
<th>Firstname</th>
<th>Lastname</th>
<th>Age</th>
</tr>
<tr>
<td>Jill</td>
<td>Smith</td>
<td>50</td>
</tr>
<tr>
<td>Eve</td>
<td>Jackson</td>
<td>94</td>
</tr>
<tr>
<td>John</td>
<td>Doe</td>
<td>80</td>
</tr>
</table>
<br>
<table id="t01">
<tr>
<th>Firstname</th>
<th>Lastname</th>
<th>Age</th>
</tr>
<tr>
<td>Jill</td>
<td>Smith</td>
<td>50</td>
</tr>
<tr>
<td>Eve</td>
<td>Jackson</td>
<td>94</td>
</tr>
<tr>
<td>John</td>
<td>Doe</td>
<td>80</td>
</tr>
</table>
</body>
</html>
Tóm tắt chương
- Sử dụng thành phần HTML
<table>
để định nghĩa một bảng - Sử dụng thành phần HTML
<tr>
để định nghĩa một hàng trong bảng - Sử dụng thành phần HTML
<td>
để định nghĩa dữ liệu trong bảng - Sử dụng thành phần HTML
<th>
để định nghĩa tiêu đề trong bảng - Sử dụng thành phần HTML
<caption>
để định nghĩa chú thích trong bảng - Sử dụng thuộc tính CSS
border
để định nghĩa một đường viền - Sử dụng thuộc tính CSS
border-collapse
để định nghĩa các viền rút gọn - Sử dụng thuộc tính CSS
padding
để thêm các khoảng đệm cho các ô - Sử dụng thuộc tính CSS
text-align
để căn chỉnh các văn bản trong ô - Sử dụng thuộc tính CSS
border-spacing
để đặt các khoảng không giữa các ô - Sử dụng thuộc tính
colspan
để làm một ô dãn ra nhiều cột - Sử dụng thuộc tính
rowspan
để làm một ô dãn ra nhiều dòng - Sử dụng thuộc tính
id
để định nghĩa một bảng duy nhất
Tags:
Phản hồi từ học viên
5
(Dựa trên đánh giá ngày hôm nay)